Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phúc đáp

Động từ

(Trang trọng) trả lời bằng thư từ, công văn
gửi công văn phúc đáp
thư phúc đáp
Đồng nghĩa: phúc âm

Xem thêm các từ khác

  • Phúc đẳng hà sa

    có phúc lớn, gặp may mắn nhiều đến mức được ví như cát ở sông.
  • Phúc đức

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều tốt lành để lại cho con cháu do ăn ở tốt, theo quan niệm truyền thống 2 Tính từ 2.1 hay làm...
  • Phúc đức tại mẫu

    con cái nên người, được hưởng sự may mắn tốt lành là nhờ vào phúc đức của người mẹ (hàm ý phẩm chất của người...
  • Phún nham

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem phún thạch
  • Phún thạch

    Danh từ đá nóng chảy trong lòng Trái Đất do núi lửa phun ra. Đồng nghĩa : phún nham
  • Phúng dụ

    Danh từ sự diễn đạt tư tưởng, khái niệm trừu tượng bằng ngụ ý thông qua những hình ảnh cụ thể (một phương thức...
  • Phúng phính

    Tính từ từ gợi tả vẻ béo căng tròn của mặt, má em bé có đôi má phúng phính mặt tròn phúng phính Đồng nghĩa : phính
  • Phúng viếng

    Động từ đem đồ lễ đến nhà có tang để thăm hỏi và tỏ lòng thương tiếc đối với người chết. Đồng nghĩa : điếu...
  • Phúng điếu

    Động từ (Từ cũ) như phúng viếng mua vòng hoa tới phúng điếu
  • Phút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đơn vị đo thời gian, bằng 60 giây 1.2 khoảng thời gian hết sức ngắn, được coi là ngắn nhất 1.3...
  • Phút chốc

    Danh từ khoảng thời gian rất ngắn, như chỉ trong ít phút (nói khái quát) sự việc chỉ xảy ra trong phút chốc phút chốc,...
  • Phút giây

    Danh từ như giây phút những phút giây hạnh phúc
  • Phăm phăm

    Phụ từ từ gợi tả dáng vẻ chuyển động hoặc làm một động tác nào đó nhanh, mạnh theo một hướng nhất định, bất...
  • Phăm phắp

    Tính từ (Khẩu ngữ) đúng đến tận các chi tiết hay các bộ phận, không hề sai chệch xe chạy đúng giờ phăm phắp động...
  • Phăng phăng

    Phụ từ (di chuyển) ngay lập tức một cách rất nhanh, mạnh và liền một mạch chạy phăng phăng cây gỗ trôi phăng phăng theo...
  • Phăng phắc

    Tính từ im lặng đến mức không có một tiếng động nhỏ nào cả lớp ngồi im phăng phắc
  • Phăng teo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 con bài đặc biệt trong cỗ bài tú lơ khơ, khi đánh ra thì cắt bỏ được bất kì con bài nào của đối...
  • Phũ phàng

    Tính từ tàn nhẫn, gây đau khổ mà không hề có một chút thương cảm bị đánh đập phũ phàng \"Phũ phàng chi bấy Hoá công!,...
  • Phơ phất

    Động từ (Ít dùng) như phất phơ những ngọn lau phơ phất trong gió
  • Phơ phới

    Tính từ (Ít dùng) như phơi phới .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top