Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phản cách mạng

Tính từ

có hành động hoặc tính chất chống lại cách mạng
tư tưởng phản cách mạng

Xem thêm các từ khác

  • Phản cảm

    gây ra phản ứng tiêu cực, làm cho cảm thấy bực mình, khó chịu (thường nói về người thưởng thức nghệ thuật) bức tranh...
  • Phản diện

    Danh từ mặt trái, có nhiều yếu tố tiêu cực, nêu lên để phê phán, đả kích trong tác phẩm văn học - nghệ thuật nhân...
  • Phản gián

    Động từ (Từ cũ) dùng mưu kế gây chia rẽ nội bộ đối phương kế phản gián chống gián điệp hoạt động phản gián cục...
  • Phản giáo dục

    Tính từ không có tính giáo dục, ngược lại với nguyên tắc giáo dục một phương pháp phản giáo dục các loại đồ chơi...
  • Phản khoa học

    Động từ không có tính khoa học, trái với nguyên tắc khoa học một kết luận phản khoa học
  • Phản kháng

    Động từ chống lại, phản ứng lại một cách quyết liệt hành động phản kháng Đồng nghĩa : chống cự, kháng cự
  • Phản kích

    Động từ hành động tiến công nhằm tiêu diệt quân đối phương đột nhập trận địa phòng ngự, khôi phục lại hoàn toàn...
  • Phản loạn

    Động từ gây rối loạn để chống lại diệt trừ kẻ phản loạn
  • Phản lực

    Danh từ lực xuất hiện khi một vật tác dụng trở lại vào vật đang tác dụng lên nó phản lực bao giờ cũng bằng và ngược...
  • Phản nghĩa

    Tính từ có nghĩa đối lập từ phản nghĩa \' mất phản nghĩa với còn\'
  • Phản nghịch

    Động từ (Từ cũ) làm phản, chống lại quân phản nghịch Đồng nghĩa : bội nghịch
  • Phản phong

    Động từ chống phong kiến phong trào phản đế, phản phong lan rộng khắp các tỉnh thành
  • Phản pháo

    Động từ dùng pháo binh để đánh trả lại pháo binh của đối phương cuộc phản pháo
  • Phản phúc

    Tính từ tráo trở, phản lại người đã tin cậy mình hoặc có ân nghĩa với mình kẻ phản phúc lòng dạ phản phúc Đồng...
  • Phản quang

    Tính từ có khả năng phản xạ ánh sáng tốt sơn phản quang kính phản quang
  • Phản quốc

    Động từ phản bội, chống lại tổ quốc của chính mình tội phản quốc
  • Phản thuyết

    Danh từ thuyết chống lại một thuyết khác, trong quan hệ với thuyết đó.
  • Phản thí dụ

    Danh từ thí dụ đưa ra để bác bỏ điều gì đó.
  • Phản thùng

    Động từ (Khẩu ngữ) phản lại người vốn cùng phe cánh và thường là thân thiết với mình bị bọn đàn em phản thùng
  • Phản trắc

    Tính từ tráo trở, dễ rắp tâm làm phản, không thể tin được tâm địa phản trắc kẻ phản trắc Đồng nghĩa : phản phúc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top