Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phồn thực

Động từ

sinh sản để duy trì và phát triển giống nòi
bản năng phồn thực

Xem thêm các từ khác

  • Phồn vinh

    Tính từ giàu có, thịnh vượng, cho thấy rõ là đang phát triển tốt đẹp xã hội phồn vinh xây dựng đất nước phồn vinh
  • Phồng tôm

    Danh từ (Khẩu ngữ) bánh phồng tôm (nói tắt) rán phồng tôm mua mấy gói phồng tôm
  • Phổ biến

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất chung, có thể áp dụng cho cả một tập hợp các sự vật, hiện tượng 1.2 thường thấy,...
  • Phổ cập

    Động từ làm cho trở thành rộng khắp, cho đến được với đông đảo quần chúng phổ cập giáo dục tiểu học phổ cập...
  • Phổ dụng

    Tính từ được sử dụng phổ biến phần mềm phổ dụng tính chất phổ dụng của chương trình
  • Phổ hệ

    Danh từ các thế hệ nối tiếp nhau của một dòng họ. Đồng nghĩa : phả hệ
  • Phổ kế

    Danh từ dụng cụ dùng để đo quang phổ.
  • Phổ niệm

    Danh từ hiện tượng phổ quát trong các ngôn ngữ trên thế giới.
  • Phổ quát

    Tính từ phổ biến một cách rộng khắp, bao trùm tất cả hiện tượng phổ quát các phạm trù phổ quát của ngôn ngữ
  • Phổ thông

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất thông thường, hợp với số đông, không có gì đặc biệt, không thuộc những vấn đề...
  • Phổ thông cơ sở

    Danh từ (Từ cũ) cấp học đầu tiên từ lớp một đến lớp chín trong bậc phổ thông mười hai năm trường phổ thông cơ...
  • Phổ thông trung học

    Danh từ (Từ cũ) trung học phổ thông.
  • Phổ thông đầu phiếu

    Danh từ chế độ bầu cử trong đó tất cả các công dân đều có quyền tham gia.
  • Phổ độ

    Động từ cứu giúp hết thảy mọi người, theo quan niệm của đạo Phật Phật phổ độ
  • Phổ độ chúng sinh

    như phổ độ .
  • Phổi bò

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính có gì thì nói ngay hoặc làm liền, không suy nghĩ, đắn đo, không để bụng tính phổi bò \"Vợ...
  • Phổng mũi

    Động từ (Khẩu ngữ) tỏ vẻ đắc ý, sung sướng (khiến mũi phồng to ra), khi được khen ngợi lời khen làm thằng bé phổng...
  • Phổng phao

    Tính từ ở trạng thái đang lớn phổng, nở nang, vẻ khoẻ mạnh và đầy sức sống con bé ngày một phổng phao
  • Phớn phở

    Tính từ có vẻ ngoài rạng rỡ, biểu lộ sự vui sướng, hả hê trong lòng vẻ mặt phớn phở Đồng nghĩa : phởn phơ
  • Phớt lạnh

    Động từ (Khẩu ngữ) phớt hẳn, với vẻ rất lạnh lùng bộ mặt phớt lạnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top