Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phụ kiện

Danh từ

bộ phận hoặc chi tiết phụ nhưng cần thiết để đảm bảo cho máy móc, thiết bị hoạt động bình thường
thay thế các phụ kiện

Xem thêm các từ khác

  • Phụ liệu

    Danh từ vật liệu phụ để làm nên sản phẩm sản xuất bị đình trệ vì thiếu phụ liệu
  • Phụ lão

    Danh từ người cao tuổi, người già, nói chung các cụ phụ lão
  • Phụ lục

    Danh từ phần tài liệu kèm thêm để bổ sung cho nội dung của tài liệu chính quyển sách có nhiều phụ lục rất bổ ích
  • Phụ mẫu

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) cha mẹ \"Viết thư thăm hết nội nhà, Trước thăm phụ mẫu sau là thăm em.\" (Cdao)
  • Phụ nữ

    Danh từ người lớn thuộc nữ giới ngày quốc tế phụ nữ Đồng nghĩa : đàn bà
  • Phụ phí

    Danh từ chi phí phải trả thêm ngoài chi phí chính phụ phí vận chuyển
  • Phụ phẩm

    Danh từ sản phẩm phụ phụ phẩm nông nghiệp
  • Phụ quyền

    Danh từ hình thái xã hội thị tộc nguyên thuỷ trong đó quan hệ huyết thống và quan hệ thừa kế tính theo dòng của người...
  • Phụ san

    Danh từ ấn phẩm phụ của một tờ báo, thường được xuất bản khi số báo không đăng tải hết nội dung tờ phụ san
  • Phụ thu

    thu thêm vào ngoài phần thu chính thuế phụ thu khoản phụ thu
  • Phụ thuộc

    Động từ chịu sự ràng buộc, chi phối của cái khác, không thể tồn tại, phát triển nếu thiếu tác động nhất định của...
  • Phụ thân

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) cha (không dùng để tự xưng). Đồng nghĩa : nghiêm đường, nghiêm phụ, thân phụ, xuân đường
  • Phụ trách

    Động từ đảm nhận và chịu trách nhiệm về những công việc cụ thể nào đó phụ trách bộ phận kinh doanh phụ trách sản...
  • Phụ trương

    Danh từ phần in riêng phụ thêm ngoài số trang thường lệ của báo hoặc tạp chí phụ trương của số báo Tết
  • Phụ trội

    Động từ tăng thêm một lượng ngoài mức quy định cước điện thoại phụ trội
  • Phụ tá

    Danh từ như trợ lí phụ tá của tổng thống
  • Phụ tình

    Động từ (Ít dùng) như phụ bạc kẻ phụ tình
  • Phụ tùng

    Danh từ chi tiết máy có thể thay thế được khi hỏng thay phụ tùng xe đạp
  • Phụ tải

    Danh từ công suất điện tổng cộng tiêu thụ bởi tất cả các thiết bị dùng điện nối vào các mạng lưới phân phối của...
  • Phụ tố

    Danh từ bộ phận của từ, mang ý nghĩa ngữ pháp, làm biến đổi ít nhiều ý nghĩa của căn tố, được ghép vào căn tố để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top