Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phụ thuộc

Động từ

chịu sự ràng buộc, chi phối của cái khác, không thể tồn tại, phát triển nếu thiếu tác động nhất định của cái khác
sống phụ thuộc vào gia đình
cây cỏ phụ thuộc vào thời tiết
nước phụ thuộc
Trái nghĩa: độc lập

Xem thêm các từ khác

  • Phụ thân

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) cha (không dùng để tự xưng). Đồng nghĩa : nghiêm đường, nghiêm phụ, thân phụ, xuân đường
  • Phụ trách

    Động từ đảm nhận và chịu trách nhiệm về những công việc cụ thể nào đó phụ trách bộ phận kinh doanh phụ trách sản...
  • Phụ trương

    Danh từ phần in riêng phụ thêm ngoài số trang thường lệ của báo hoặc tạp chí phụ trương của số báo Tết
  • Phụ trội

    Động từ tăng thêm một lượng ngoài mức quy định cước điện thoại phụ trội
  • Phụ tá

    Danh từ như trợ lí phụ tá của tổng thống
  • Phụ tình

    Động từ (Ít dùng) như phụ bạc kẻ phụ tình
  • Phụ tùng

    Danh từ chi tiết máy có thể thay thế được khi hỏng thay phụ tùng xe đạp
  • Phụ tải

    Danh từ công suất điện tổng cộng tiêu thụ bởi tất cả các thiết bị dùng điện nối vào các mạng lưới phân phối của...
  • Phụ tố

    Danh từ bộ phận của từ, mang ý nghĩa ngữ pháp, làm biến đổi ít nhiều ý nghĩa của căn tố, được ghép vào căn tố để...
  • Phụ tử tình thâm

    tình cảm cha con sâu nặng, lớn lao.
  • Phụ vương

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) từ con vua dùng để gọi cha, tỏ ý tôn kính muôn tâu phụ vương
  • Phụ âm

    Danh từ âm mà khi phát âm luồng hơi từ phổi đi lên qua thanh hầu, gặp phải cản trở đáng kể trước khi thoát ra ngoài;...
  • Phụ đạo

    Động từ giảng thêm ngoài giờ lên lớp, giúp cho học sinh hiểu thêm bài đi học phụ đạo tìm giáo viên dạy phụ đạo cho...
  • Phụ đề

    Danh từ dòng chữ đề phía dưới màn ảnh dùng để ghi lời thoại đang phát trong phim, hoặc dùng để dịch lời thoại sang...
  • Phục chế

    Động từ làm lại cho đúng hình dáng ban đầu của hiện vật phục chế cổ vật phục chế ảnh
  • Phục chức

    Động từ (Từ cũ) phong lại, cho phục hồi lại chức vụ cũ.
  • Phục cổ

    Động từ khôi phục lại cái cũ, cái đã lỗi thời khuynh hướng phục cổ
  • Phục dịch

    Động từ làm công việc chân tay vất vả để phục vụ người khác (thường là chủ hoặc người bề trên) phục dịch thuốc...
  • Phục dựng

    Động từ khôi phục và dàn dựng lại cho giống như thật (nói khái quát) phục dựng lễ tế Nam Giao
  • Phục hoá

    Động từ canh tác, trồng trọt trở lại ở những ruộng đất trước đây bỏ hoang công cuộc khai hoang phục hoá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top