- Từ điển Việt - Việt
Phao
Mục lục |
Danh từ
vật thả nổi trên mặt nước để làm mục tiêu hoặc để đỡ cho vật khác cùng nổi
- phao bơi
- phao cứu hộ
(Khẩu ngữ) tài liệu sử dụng trái phép khi làm bài thi, coi như vật cứu giúp
- chép phao
- cấm mang phao vào phòng thi
Danh từ
bầu đựng dầu trong đèn dầu hoả
- dầu rót đầy phao
Động từ
nói một cách không chính thức để làm lan truyền ra, thường là với dụng ý xấu
- phao tin nhảm
- Đồng nghĩa: đồn, đồn đại, phao đồn
Xem thêm các từ khác
-
Phao câu
Danh từ mẩu thịt có mỡ và xương mềm ở cuống đuôi các loài chim (thường là các loại gia cầm). -
Phao phí
Động từ (Ít dùng) như phung phí . -
Phao tiêu
Danh từ phao dùng làm mục tiêu trên các tuyến đường sông, đường biển, để hướng dẫn tàu thuyền đi lại được an toàn... -
Phao đồn
Động từ phao tin để cho lan rộng ra thiên hạ phao đồn rằng ông ta trúng số độc đắc -
Phay
Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng đứt gãy của vỏ Trái Đất trong đó có sự di chuyển một bộ phận theo mặt phẳng đứt... -
Phe
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp người hoặc tổ chức cùng đứng về một phía với nhau, hoạt động đối lập với những... -
Phe cánh
Danh từ tập hợp người hoặc tổ chức câu kết với nhau vì những quyền lợi không chính đáng (nói khái quát) các phe cánh... -
Phe phái
Danh từ phe (nói khái quát) các phe phái đối lập trong tổ chức đã hình thành phe phái -
Phe phẩy
Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa qua đưa lại vật mỏng, nhẹ một cách nhẹ nhàng (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ)... -
Phe đảng
Danh từ (Ít dùng) như bè đảng . -
Phen
Danh từ (Khẩu ngữ) lần xảy ra sự việc (thường là quan trọng, đáng chú ý) bị một phen hú vía \"Vợ chàng quỷ quái, tinh... -
Phi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. 2 Danh từ 2.1 tên một con... -
Phi chính phủ
Tính từ không phải, không thuộc chính phủ, nhà nước tổ chức phi chính phủ -
Phi công
Danh từ người lái máy bay. -
Phi công vũ trụ
Danh từ người lái tàu vũ trụ. -
Phi cơ
Danh từ (Từ cũ) máy bay. -
Phi dê
Động từ (Từ cũ) uốn tóc cho quăn đầu phi dê -
Phi hành
Động từ (Ít dùng) đi trên máy bay hoặc tàu vũ trụ với tư cách là thành viên trong phi đoàn, tham gia lái, điều khiển nhân... -
Phi hành gia
Danh từ (Trang trọng) người tham gia lái, điều khiển chuyến bay trên máy bay hoặc tàu vũ trụ. -
Phi hành đoàn
Danh từ tập hợp phi hành gia trong một chuyến bay.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.