Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phi đao

Danh từ

dao nhọn và sắc, dùng để ném, phóng (một loại khí giới thời xưa)
ngọn phi đao

Xem thêm các từ khác

  • Phi đoàn

    Danh từ đơn vị tổ chức của không quân một số nước, thường gồm khoảng hai mươi máy bay. phi hành đoàn (nói tắt).
  • Phi đội

    Danh từ đơn vị chiến thuật cơ bản của không quân, gồm một số biên đội một phi đội bắt đầu xuất kích
  • Phim

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật liệu dùng để chụp ảnh, làm bằng chất trong suốt được cán mỏng, trên bề mặt có tráng lớp...
  • Phim con heo

    Danh từ (Thông tục) phim có nội dung kích dục với những hình ảnh dung tục.
  • Phim câm

    Danh từ phim chỉ có hình ảnh chứ không có lời thoại trực tiếp của các nhân vật (phổ biến ở thời kì đầu của nền...
  • Phim hoạt hoạ

    Danh từ thể loại của phim hoạt hình xây dựng chủ yếu bằng quay các cảnh được tạo ra bằng tranh vẽ.
  • Phim hoạt hình

    Danh từ phim quay từng hình vẽ, hình cắt giấy, động tác của búp bê, con rối, v.v. và khi chiếu với tốc độ 24 hình/giây...
  • Phim nhựa

    Danh từ phim quay bằng kĩ thuật đặc biệt, dùng để chiếu ở rạp. Đồng nghĩa : phim điện ảnh
  • Phim nổi

    Danh từ phim điện ảnh dùng phương tiện kĩ thuật đặc biệt tạo cho người xem có ảo giác là các hình ảnh trên màn ảnh...
  • Phim thời sự

    Danh từ phim ngắn giới thiệu những hình ảnh thời sự.
  • Phim truyền hình

    Danh từ phim được quay bằng các phương tiện kĩ thuật truyền hình và được phát trên đài truyền hình phim truyền hình nhiều...
  • Phim truyện

    Danh từ phim nghệ thuật có bố cục, dựa trên một câu chuyện hoặc trên cơ sở một tác phẩm văn học.
  • Phim trường

    Danh từ nơi đóng phim; cũng dùng để chỉ nơi diễn ra những hoạt động của ngành điện ảnh.
  • Phim tài liệu

    Danh từ phim chuyên ghi lại những hình ảnh, sự kiện có thật nhằm phản ánh hiện thực cuộc sống.
  • Phim video

    Danh từ phim được ghi trên băng từ để phát lại qua đầu video.
  • Phim điện ảnh

    Danh từ (Ít dùng) xem phim nhựa
  • Phim đèn chiếu

    Danh từ phim được chiếu bằng đèn chiếu, trên đó có một số ảnh dương đen trắng hoặc màu, thường không dài.
  • Phim ảnh

    Danh từ phim chiếu trên màn ảnh (nói khái quát) thích ca nhạc, phim ảnh
  • Phin

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vải mỏng dệt bằng sợi nhỏ và đều. 2 Danh từ 2.1 đồ dùng có hình chiếc cốc, đáy có nhiều lỗ...
  • Phin nõn

    Danh từ vải phin mỏng và mịn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top