Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phim đèn chiếu

Danh từ

phim được chiếu bằng đèn chiếu, trên đó có một số ảnh dương đen trắng hoặc màu, thường không dài.

Xem thêm các từ khác

  • Phim ảnh

    Danh từ phim chiếu trên màn ảnh (nói khái quát) thích ca nhạc, phim ảnh
  • Phin

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vải mỏng dệt bằng sợi nhỏ và đều. 2 Danh từ 2.1 đồ dùng có hình chiếc cốc, đáy có nhiều lỗ...
  • Phin nõn

    Danh từ vải phin mỏng và mịn.
  • Phinh phính

    Tính từ (má) hơi tròn và căng đầy đặn, trông thích mắt, đáng yêu má phinh phính
  • Phiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lần mà mỗi người, theo thứ tự, làm cùng một loại việc như người trước và sau mình để bảo...
  • Phiên bản

    Danh từ bản sao lại từ một bản gốc, thường là của tác phẩm nghệ thuật hoặc tài liệu quý, hiếm Truyện Kiều có nhiều...
  • Phiên chuyển

    Động từ phiên âm và chuyển tự (nói gộp) thống nhất cách phiên chuyển từ ngữ tiếng nước ngoài trên báo chí
  • Phiên dịch

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dịch một văn bản hay một lời phát biểu từ một ngôn ngữ hoặc một hệ thống kí hiệu này sang...
  • Phiên hiệu

    Danh từ tên gọi kí hiệu bằng con số của các đơn vị lực lượng vũ trang sư đoàn mang phiên hiệu 304
  • Phiên phiến

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) không yêu cầu đầy đủ như bình thường, chỉ cần đạt đến mức nào đó cũng coi là...
  • Phiên thiết

    Danh từ hình thức chú âm để đọc chữ Hán, gồm hai bộ phận: bộ phận ghi cách đọc âm đầu và bộ phận ghi cách đọc...
  • Phiên toà

    Danh từ lần họp để xét xử của toà án mở phiên toà phiên toà sơ thẩm
  • Phiên âm

    Động từ ghi lại cách phát âm các từ ngữ của một ngôn ngữ bằng hệ thống kí hiệu riêng hoặc bằng hệ thống chữ cái...
  • Phiêu bạt

    Động từ (Ít dùng) bị sóng gió làm cho trôi dạt đi. bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời bỏ quê nhà, sống nay đây mai đó...
  • Phiêu dao

    Động từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem phiêu diêu
  • Phiêu diêu

    Động từ (Văn chương) di chuyển đây đó, thường là ở trên cao, một cách nhẹ nhàng sương mù bay phiêu diêu phiêu diêu trong...
  • Phiêu du

    Động từ (Ít dùng) đi chơi xa, đi đến những nơi xa lạ cuộc phiêu du đầy kì thú
  • Phiêu dạt

    Động từ như phiêu bạt phiêu dạt giang hồ
  • Phiêu linh

    Tính từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) trôi nổi lênh đênh nay đây mai đó cuộc đời phiêu linh Đồng nghĩa : phiêu lãng
  • Phiêu lãng

    Động từ sống nay đây mai đó một cách tự do, phóng túng, không có gì ràng buộc bước đường phiêu lãng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top