Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phong cách

Mục lục

Danh từ

cung cách sinh hoạt, làm việc, hoạt động, xử sự tạo nên cái riêng của một người hay một lớp người nào đó (nói tổng quát)
có phong cách sống giản dị
phong cách nghệ sĩ
những đặc điểm có tính chất hệ thống về tư tưởng và nghệ thuật, biểu hiện trong sáng tác của một nghệ sĩ hay trong các sáng tác thuộc cùng một thể loại nói chung
phong cách của Nguyễn Du
phong cách thơ mới
dạng của ngôn ngữ được sử dụng trong những yêu cầu chức năng điển hình nào đó, khác với những dạng khác về đặc điểm từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm
phong cách khẩu ngữ
phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Xem thêm các từ khác

  • Phong cách học

    Danh từ bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu về các phong cách ngôn ngữ.
  • Phong cảnh

    Danh từ những cảnh thiên nhiên, thường là đẹp, bày ra trước mắt, như sông, núi, làng mạc, phố xá, v.v. (nói tổng quát)...
  • Phong cầm

    Danh từ xem accordeon
  • Phong dao

    Danh từ ca dao cổ câu phong dao
  • Phong hoá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) phong tục, tập quán và nếp sống của một xã hội (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 (hiện tượng)...
  • Phong hàn

    Danh từ bệnh cảm nhiễm do gió và khí lạnh mắc chứng phong hàn
  • Phong kiến

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 thuộc...
  • Phong kế

    Danh từ dụng cụ để đo tốc độ gió và xác định hướng gió.
  • Phong lan

    Danh từ tên gọi chung các loài lan mọc bám trên các thân cây, thường có hoa đẹp và thơm.
  • Phong lưu

    Tính từ có dáng vẻ, cử chỉ, tác phong lịch sự, trang nhã con người phong lưu cốt cách phong lưu (Từ cũ) có đời sống vật...
  • Phong nguyệt

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gió và trăng (nói khái quát); dùng để nói thú vui du ngoạn đây đó hoặc chuyện yêu đương của...
  • Phong nhã

    Tính từ lịch sự, tao nhã, dễ được yêu mến con người hào hoa phong nhã
  • Phong phanh

    Tính từ (quần áo mặc) ít và mỏng manh, không đủ ấm ăn mặc phong phanh (Khẩu ngữ) xem phong thanh
  • Phong phú

    Tính từ nhiều và đa dạng trí tưởng tượng hết sức phong phú nguồn tài nguyên phong phú Trái nghĩa : nghèo nàn
  • Phong quang

    Tính từ sáng sủa, quang đãng nhà cửa phong quang đường phố phong quang, sạch đẹp Đồng nghĩa : thanh quang
  • Phong sương

    Danh từ (Từ cũ) gió và sương (nói khái quát); thường dùng để ví những nỗi gian nan, vất vả trong cuộc sống giũ áo phong...
  • Phong thanh

    Tính từ (tin tức) thoáng nghe được, thoáng biết được, chưa thật rõ ràng, chưa chắc chắn chỉ nghe phong thanh chứ chưa biết...
  • Phong thuỷ

    Danh từ thuật xem đất, hướng gió, mạch nước để chọn nơi dựng nhà cửa hay đặt mồ mả thầy phong thuỷ Đồng nghĩa...
  • Phong thái

    Danh từ những nét đặc trưng (thường là tốt đẹp) biểu hiện qua dáng đi, cử chỉ, điệu bộ của một người phong thái...
  • Phong thấp

    Danh từ xem thấp khớp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top