Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

QS

quân sự (viết tắt).

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Qua

    Mục lục 1 Đại từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói...
  • Qua cầu rút ván

    ví tính người ích kỉ, xấu tính, đã vượt qua được trở ngại rồi thì triệt đường của người khác, không để cho ai...
  • Qua loa

    Tính từ chỉ sơ qua, gọi là có hỏi thăm qua loa làm qua loa Đồng nghĩa : qua quýt, sơ sài Trái nghĩa : kĩ, kĩ càng, kĩ lưỡng
  • Qua lại

    Động từ đi qua đi lại liên tục (nói khái quát) đường phố về đêm rất ít người qua lại dòng người qua lại tấp nập...
  • Qua mặt

    Động từ (Khẩu ngữ) lờ đi, không thèm hỏi ý kiến hoặc không cho biết, tỏ ra coi thường dám qua mặt lãnh đạo
  • Qua ngày

    hết được ngày này qua đến được ngày khác, thường chỉ cảnh sống lần hồi, tạm bợ muối dưa đắp đổi qua ngày sống...
  • Qua ngày đoạn tháng

    sống tạm bợ, cho qua ngày hết tháng.
  • Qua quít

    xem qua quýt
  • Qua quýt

    (Khẩu ngữ) một cách sơ sài, gọi là cho có, cho xong trả lời qua quýt làm qua quýt Đồng nghĩa : qua loa, sơ sài Trái nghĩa :...
  • Qua sông phải luỵ đò

    ví trường hợp vì gặp khó khăn, vì có việc cần đến nên bắt buộc phải cầu cạnh, quỵ luỵ.
  • Qua đò khinh sóng

    mới qua được bước khó khăn, gian nan đã tỏ ra chủ quan, kiêu ngạo.
  • Qua đời

    Động từ (Trang trọng) chết, chết rồi ông cụ qua đời ở tuổi 80 Đồng nghĩa : mệnh chung, tạ thế, từ trần
  • Quai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận gắn vào vật, dùng để xách, mang hay đeo vào người 2 Động từ 2.1 đắp cho bao quanh một...
  • Quai bị

    Danh từ bệnh lây do một loại virus gây ra, làm sưng tuyến nước bọt ở mang tai.
  • Quai chèo

    Danh từ vòng dây bện chắc, dùng để mắc mái chèo vào cọc chèo.
  • Quai hàm

    Danh từ phần xương hàm dưới, ở bên và phía dưới mặt ngáp sái cả quai hàm
  • Quai xanh vành chảo

    (Khẩu ngữ) ví người đàn bà cong cớn, ngoa ngoắt.
  • Quan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) viên chức có quyền hành trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ)...
  • Quan chức

    Danh từ người có chức vụ cao trong bộ máy nhà nước quan chức địa phương
  • Quan cách

    Tính từ có cái kiểu cách là kẻ bề trên, ra vẻ có quyền hành giống như quan lại đối với người dân thường thói quan...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top