Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quái quỉ

Tính từ

(Ít dùng)

xem quái quỷ

Xem thêm các từ khác

  • Quái quỷ

    Tính từ như quỷ quái làm cái quái quỷ gì thế?
  • Quái thai

    Danh từ thai phát triển không bình thường, có hình thù quái dị.
  • Quái vật

    Danh từ con vật tưởng tượng, có hình thù quái dị trông đáng sợ và độc ác, hay hại người con quái vật
  • Quái ác

    Tính từ quái lạ và độc ác trận lụt quái ác chơi trò quái ác Đồng nghĩa : quái quỷ, quỷ quái, tai ác, tai quái
  • Quái đản

    Tính từ kì quái, không có thật câu chuyện quái đản hình thù quái đản Đồng nghĩa : quái dị, quái gở
  • Quán cóc

    Danh từ (Khẩu ngữ) quán (bán hàng) nhỏ, có tính tạm bợ quán cóc ven đường Quán thường có ghế nhỏ và thấp, có thể...
  • Quán ngữ

    Danh từ tổ hợp từ cố định đã dùng lâu, dùng nhiều thành quen, nghĩa có thể suy ra từ nghĩa của các yếu tố hợp thành...
  • Quán quân

    Danh từ (Từ cũ, hoặc kng) danh hiệu dành cho người chiếm giải nhất trong một số môn thi đấu thể thao quán quân quần vợt...
  • Quán triệt

    Động từ hiểu thấu đáo và thể hiện đầy đủ trong hoạt động, hành động quán triệt đường lối quán triệt tinh thần...
  • Quán trọ

    Danh từ nhà trọ nhỏ nghỉ đêm ở một quán trọ ven đường
  • Quán tính

    Danh từ tính chất không tự thay đổi trạng thái chuyển động hoặc đứng yên của vật quán tính của con lắc phản ứng...
  • Quán từ

    Danh từ (Ít dùng) như mạo từ .
  • Quán xuyến

    Động từ bao quát, đảm đương được tất cả có khả năng quán xuyến quán xuyến mọi việc trong gia đình (quan điểm, tư...
  • Quán xá

    Danh từ quán nhỏ, nhà hàng nhỏ, nói chung tìm quán xá để nghỉ chân la cà quán xá
  • Quáng gà

    Tính từ (mắt) ở tình trạng nhìn không rõ lúc tranh tối tranh sáng mắt quáng gà
  • Quáng quàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sức vội vàng, hấp tấp chạy quáng quàng ăn quáng quàng cho xong bữa Đồng nghĩa : quàng
  • Quát

    Động từ lớn tiếng mắng mỏ hoặc ra lệnh quát cho một trận nói như quát vào tai Đồng nghĩa : quát lác, quát mắng, quát...
  • Quát lác

    Động từ quát, với vẻ hách dịch (nói khái quát) suốt ngày quát lác con cái Đồng nghĩa : quát tháo
  • Quát mắng

    Động từ lớn tiếng mắng mỏ quát mắng ầm ầm
  • Quát tháo

    Động từ quát mắng với vẻ giận dữ hay hách dịch quát tháo ầm ĩ luôn miệng quát tháo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top