Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quặm

Mục lục

Tính từ

cong xuống và quặp ngược lại
mũi quặm
mỏ quặm như mỏ diều hâu

Danh từ

lông quặm (nói tắt)
mắt có quặm

Xem thêm các từ khác

  • Quặn

    có cảm giác như ruột bị thắt, bị xoắn lại, lòng quặn đau
  • Quặng

    Danh từ: chất lấy từ dưới đất lên, chứa nguyên tố có ích mà hàm lượng đủ lớn để có...
  • Quặp

    Động từ: quắp hẳn lại, quắp hẳn lại, bẻ quặp vào, chim mỏ quặp, để giữ cho chặt (thường...
  • Quặt

    Động từ: bẻ gập theo hướng ngược với bình thường, rẽ sang hướng khác, trói quặt tay ra...
  • Quặt quẹo

    Tính từ: hay đau yếu (thường nói về trẻ con), thằng bé quặt quẹo lắm, đau ốm quặt quẹo
  • Quẹo

    Tính từ: bị cong hẳn về một bên, trông gần như gập lại, Động từ:...
  • Quẹt

    Động từ:
  • Quẻ

    Danh từ: dấu hiệu trong bói toán, cầu khấn, từ đó có thể đoán ra điều lành dữ, may rủi,...
  • Quế

    Danh từ: cây lớn thuộc họ long não, lá to, vỏ có mùi thơm, vị cay, được dùng để lấy tinh...
  • Quết

    Động từ: giã cho nhuyễn, cho dính quyện vào với nhau, Động từ:...
  • Quện

    Động từ: (phương ngữ), xem quyện
  • Quệt

    Động từ: chạm vào và đưa sát trên bề mặt theo một vệt dài, làm động tác quệt để lấy...
  • Quỉ

    Danh từ:
  • Quị

    Động từ:
  • Quịt

    Động từ:
  • Quốc sự

    Danh từ: (từ cũ) việc lớn của đất nước; việc nước, lo việc quốc sự, bàn quốc sự
  • Quốc táng

    Danh từ: việc chôn cất theo nghi lễ trọng thể của nhà nước, lễ quốc táng
  • Quờ

    Động từ: quơ đi quơ lại tay, chân theo nhiều hướng, thường để tìm khi không thể nhìn thấy,...
  • Quở

    Động từ: (từ cũ) nhận xét trực tiếp một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới, (khẩu...
  • Quở quang

    Động từ: (Ít dùng) như quở (ng3; nói khái quát), quở quang thằng bé
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top