Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quỷ

Danh từ

con vật tưởng tượng ở dưới âm phủ, hình thù kì dị và dữ tợn, hay hiện lên quấy nhiễu và làm hại người, theo truyền thuyết
con quỷ
(Khẩu ngữ) kẻ tinh nghịch, quái ác hay quấy phá (thường dùng làm tiếng mắng)
thằng quỷ, nghịch vừa chứ!
Đồng nghĩa: quỷ sứ

Xem thêm các từ khác

  • Quỷnh

    Tính từ: (khẩu ngữ) ngốc, ngốc nghếch, đồ quỷnh!
  • Quỹ

    Danh từ: số tiền dành riêng cho những khoản chi tiêu nhất định, tổ chức làm nơi nhận gửi...
  • Ra mặt

    Động từ: tỏ rõ ra, không cần phải che đậy giấu giếm gì, ghét ra mặt, mừng ra mặt, ra mặt...
  • Ri rỉ

    Động từ: chảy ra từng ít một, chậm nhưng liên tục, Tính từ:...
  • Riu ríu

    từ gợi tả vẻ sợ sệt chịu tuân theo mà làm việc gì đó một cách ngoan ngoãn, không hề có biểu hiện muốn chống lại,...
  • Riềng

    Danh từ: cây cùng họ với gừng, thân ngầm hình củ, màu đỏ nâu, chia thành nhiều đốt, vị...
  • Riệt

    (phương ngữ) rịt, xấu hổ nên ở riệt trong nhà
  • Ro ró

    Động từ: (Ít dùng) như ru rú, cả ngày chỉ ro ró ở xó bếp
  • Ruồng bố

    Động từ: (phương ngữ) càn quét, địch ruồng bố liên miên
  • Ruỗng

    Tính từ: ở trạng thái đã bị một quá trình huỷ hoại từ bên trong, làm cho thực tế chỉ còn...
  • Ruộng

    Danh từ: đất trồng trọt ở ngoài đồng, xung quanh thường có bờ, ruộng khoai, cày ruộng, tát...
  • Ruộng rẫy

    Danh từ: (Ít dùng) như ruộng nương, chăm lo ruộng rẫy
  • Động từ: (Ít dùng) di chuyển theo sát, thường với mục đích thăm dò, tìm kiếm, (tay, mắt, v.v.)...
  • Ràn

    Danh từ: (phương ngữ) chuồng, ràn trâu
  • Ràn rạt

    Tính từ: từ gợi tả tiếng như tiếng khua động mạnh đều và liên tiếp trong không khí, trong...
  • Ràng

    Động từ: buộc chặt bằng nhiều vòng, ràng chặt gói hàng sau yên xe
  • Ràng rạng

    Tính từ: bắt đầu hơi rạng lên, bầu trời đã ràng rạng
  • Rào

    Danh từ: (phương ngữ) sông nhỏ., Danh từ: vật dùng để ngăn lối...
  • Rào rạo

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng những vật nhỏ khô và giòn nghiến vào nhau, nhai rào rạo, bánh xe...
  • Rày

    (từ cũ, hoặc ph) nay, từ rày về sau, "thiếp như con én lạc đàn, phải cung, rày đã sợ làn cây cong!" (tkiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top