Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rành rành

Tính từ

hết sức rõ ràng, ai cũng thấy
chứng cớ rành rành
"Rủ nhau chơi khắp Long Thành, Ba mươi sáu phố rành rành chẳng sai." (Cdao)
Đồng nghĩa: ràng ràng, sờ sờ

Xem thêm các từ khác

  • Rành rẽ

    Tính từ như rành rọt trả lời rành rẽ
  • Rành rọt

    Tính từ rõ ràng đến từng chi tiết một, không có chỗ nào không rõ nói rành rọt từng câu biết rành rọt Đồng nghĩa :...
  • Rào chắn

    Danh từ rào để ngăn, không cho vượt qua; dùng để ví sự trở ngại lớn khiến ngăn cách, cản trở trong việc giao lưu, thông...
  • Rào cản

    Danh từ như rào chắn .
  • Rào giậu

    rào ngăn vườn, ngăn sân (nói khái quát) ngôi vườn được rào giậu cẩn thận
  • Rào giậu ngăn sân

    chỉ sự chia rẽ, ngăn cấm, không cho gặp gỡ, tiếp xúc \"Dù ai rào giậu ngăn sân, Lòng ta vẫn giữ là dân Cụ Hồ!\" (THữu;...
  • Rào rào

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng động xen lẫn vào nhau đều đều, liên tiếp đất đá rơi rào rào tiếng nói chuyện nổi...
  • Rào rạt

    (Phương ngữ) xem dào dạt
  • Rào trước đón sau

    (Khẩu ngữ) nói nhiều lời rào đón để thăm dò trước khi đi vào vấn đề nào đó.
  • Rào đón

    Động từ nói có tính chất thăm dò để ngừa trước những sự hiểu lầm hay phản ứng không tốt về điều mình sắp nói...
  • Rày ước mai ao

    (Văn chương) ngày ngày ao ước, khát khao \"Những là rày ước mai ao, Mười lăm năm ấy, biết bao nhiêu tình!\" (TKiều)
  • Rác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những thứ vụn vặt không dùng đến hoặc đã qua sử dụng bị vứt bỏ (nói tổng quát) 2 Tính từ...
  • Rác rưởi

    Danh từ rác (nói khái quát) rác rưởi nổi lềnh bềnh trên mặt sông đồ rác rưởi! Đồng nghĩa : rác rến
  • Rác rến

    Danh từ (Phương ngữ) rác rưởi rác rến đầy đường
  • Rác tai

    Tính từ (Khẩu ngữ) nghe khó chịu vì toàn là những chuyện không có nghĩa lí gì \"Nói chi những tiếng mỉa mai, Mếch lòng...
  • Rác thải

    Danh từ như chất thải thu gom rác thải
  • Rách

    Tính từ ở trạng thái không còn nguyên mảnh, có những chỗ bị tách, bị thủng ra áo rách vai xé rách quyển sách đói cho...
  • Rách bươm

    Tính từ rách thành nhiều mảnh nhỏ, trông tả tơi quần áo bị gai cào rách bươm Đồng nghĩa : rách mướp, rách tươm
  • Rách mướp

    Tính từ rách tơi như xơ mướp quần áo rách mướp chiếc chiếu rách mướp Đồng nghĩa : rách bươm, rách tươm
  • Rách như tổ đỉa

    (Khẩu ngữ) (quần áo) rách tả tơi, xơ xác, nham nhở \"Lúc này không ai dám bảo hắn là ăn mày, mặc dầu quần áo hắn rách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top