- Từ điển Việt - Việt
Rày ước mai ao
(Văn chương) ngày ngày ao ước, khát khao
- "Những là rày ước mai ao, Mười lăm năm ấy, biết bao nhiêu tình!" (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Rác
Mục lục 1 Danh từ 1.1 những thứ vụn vặt không dùng đến hoặc đã qua sử dụng bị vứt bỏ (nói tổng quát) 2 Tính từ... -
Rác rưởi
Danh từ rác (nói khái quát) rác rưởi nổi lềnh bềnh trên mặt sông đồ rác rưởi! Đồng nghĩa : rác rến -
Rác rến
Danh từ (Phương ngữ) rác rưởi rác rến đầy đường -
Rác tai
Tính từ (Khẩu ngữ) nghe khó chịu vì toàn là những chuyện không có nghĩa lí gì \"Nói chi những tiếng mỉa mai, Mếch lòng... -
Rác thải
Danh từ như chất thải thu gom rác thải -
Rách
Tính từ ở trạng thái không còn nguyên mảnh, có những chỗ bị tách, bị thủng ra áo rách vai xé rách quyển sách đói cho... -
Rách bươm
Tính từ rách thành nhiều mảnh nhỏ, trông tả tơi quần áo bị gai cào rách bươm Đồng nghĩa : rách mướp, rách tươm -
Rách mướp
Tính từ rách tơi như xơ mướp quần áo rách mướp chiếc chiếu rách mướp Đồng nghĩa : rách bươm, rách tươm -
Rách như tổ đỉa
(Khẩu ngữ) (quần áo) rách tả tơi, xơ xác, nham nhở \"Lúc này không ai dám bảo hắn là ăn mày, mặc dầu quần áo hắn rách... -
Rách nát
Tính từ rách nhiều chỗ, đến mức gần như nát ra (nói khái quát) quần áo rách nát đội cái nón mê đã rách nát -
Rách rưới
Tính từ rách tả tơi và trông tồi tàn, do quá cũ (nói khái quát) ăn mặc rách rưới Trái nghĩa : lành lặn -
Rách tươm
Tính từ như rách bươm . -
Rách việc
Tính từ (Khẩu ngữ) chẳng được việc gì, mà chỉ gây phiền phức rắc rối nghe theo nó đâm ra rách việc -
Rái
Danh từ rái cá (nói tắt). -
Rái cá
Danh từ thú ăn thịt, sống ở bờ nước, mình thon, chân ngắn và có màng da, bơi lặn rất giỏi, bắt cá ăn. Đồng nghĩa :... -
Rán sành ra mỡ
ví tính người hết sức keo kiệt, bủn xỉn (hàm ý châm biếm, mỉa mai). Đồng nghĩa : vắt cổ chày ra nước -
Ráo hoảnh
Tính từ (Khẩu ngữ) ráo, khô đến mức không còn, không có lấy một chút nước nào ấm nước ráo hoảnh miệng kêu khóc mà... -
Ráo riết
Tính từ (Ít dùng) khắt khe, không chút nhân nhượng, vì nể trong quan hệ đối xử ăn ở ráo riết (làm việc gì) hết sức... -
Ráo trọi
Trợ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) hết sạch, không còn tí gì gặp mưa, quần áo ướt ráo trọi hành lí bị mất ráo trọi -
Ráp nối
Động từ nối các bộ phận bằng cách đặt cho khớp vào nhau ráp nối các linh kiện máy tính ráp nối các tình tiết của...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.