Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rách tươm

Tính từ

như rách bươm.

Xem thêm các từ khác

  • Rách việc

    Tính từ (Khẩu ngữ) chẳng được việc gì, mà chỉ gây phiền phức rắc rối nghe theo nó đâm ra rách việc
  • Rái

    Danh từ rái cá (nói tắt).
  • Rái cá

    Danh từ thú ăn thịt, sống ở bờ nước, mình thon, chân ngắn và có màng da, bơi lặn rất giỏi, bắt cá ăn. Đồng nghĩa :...
  • Rán sành ra mỡ

    ví tính người hết sức keo kiệt, bủn xỉn (hàm ý châm biếm, mỉa mai). Đồng nghĩa : vắt cổ chày ra nước
  • Ráo hoảnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) ráo, khô đến mức không còn, không có lấy một chút nước nào ấm nước ráo hoảnh miệng kêu khóc mà...
  • Ráo riết

    Tính từ (Ít dùng) khắt khe, không chút nhân nhượng, vì nể trong quan hệ đối xử ăn ở ráo riết (làm việc gì) hết sức...
  • Ráo trọi

    Trợ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) hết sạch, không còn tí gì gặp mưa, quần áo ướt ráo trọi hành lí bị mất ráo trọi
  • Ráp nối

    Động từ nối các bộ phận bằng cách đặt cho khớp vào nhau ráp nối các linh kiện máy tính ráp nối các tình tiết của...
  • Rát

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có cảm giác khó chịu ở da, như khi bị bỏng 1.2 (Ít dùng) có tác động gây ra cảm giác nóng, bỏng...
  • Rát cổ bỏng họng

    nói nhiều, hò hét nhiều đến mức như cổ họng bị bỏng rát nói rát cổ bỏng họng mà nó vẫn không nghe
  • Rát mặt

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngượng mặt, xấu hổ khi điều xấu xa của mình bị vạch ra bị mắng rát mặt nhờ vả mãi cũng rát...
  • Rát ràn rạt

    Tính từ như rát rạt (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Rát rạt

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất rát, rất dữ dội và dồn dập tấn công rát rạt nước mưa táp vào mặt đau rát rạt
  • Râm bụt

    Danh từ cây nhỡ, mép lá có răng cưa, hoa to, màu đỏ hoặc vàng, nhị hoa dính liền nhau thành một ống dài ở giữa, thường...
  • Râm ran

    Tính từ (nhiều tiếng cười nói hay tiếng kêu) hoà vào nhau rộn rã cười nói râm ran ve kêu râm ran ở trạng thái cảm thấy...
  • Rân rấn

    Động từ (nước mắt) ứa ra một ít trong tròng mắt rân rấn nước mắt
  • Râu quai nón

    Danh từ râu mọc suốt từ cằm lên tận hai bên mang tai.
  • Râu ria

    Danh từ râu của người (nói khái quát) râu ria lởm chởm (Khẩu ngữ) những cái phụ, cái thứ yếu, không quan trọng (nói tổng...
  • Râu ông nọ cắm cằm bà kia

    ví việc chắp vá, gán ghép bộ phận của cái này vào một cái khác một cách khập khiễng, hoàn toàn không phù hợp.
  • Rã họng

    Động từ (Khẩu ngữ) (nói hoặc đói đến mức) rã rời, không chịu nổi nữa đói rã họng nói đến rã họng mà nó vẫn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top