- Từ điển Việt - Việt
Rét
Tính từ
(thời tiết) có nhiệt độ thấp đến mức cơ thể cảm thấy khó chịu
- trời trở rét
- mùa đông năm nay rét hơn năm ngoái
- Đồng nghĩa: lạnh
- Trái nghĩa: ấm
có cảm giác lạnh trong người, thường khiến cho phải run lên
- rét run người
- mặc bao nhiêu áo rồi mà vẫn thấy rét
Xem thêm các từ khác
-
Rét buốt
Tính từ rét đến mức như thấm sâu vào tận xương tuỷ đêm đông rét buốt -
Rét lộc
Danh từ rét vào khoảng tháng hai âm lịch ở miền Bắc Việt Nam. -
Rét mướt
Tính từ rét và có mưa kéo dài (nói khái quát) mưa gió rét mướt trời rét mướt Đồng nghĩa : ấm áp -
Rét ngọt
Tính từ rét đậm và khô, cảm thấy như thấm sâu vào cơ thể, rất khó chịu. -
Rét nàng Bân
Danh từ rét trở lại vào khoảng tháng ba âm lịch ở miền Bắc Việt Nam, sau khi trời đã chuyển ấm một thời gian. -
Rét đài
Danh từ rét vào khoảng tháng giêng âm lịch ở miền Bắc Việt Nam. -
Rên la
Động từ vừa rên vừa kêu la to vì quá đau đớn (nói khái quát) rên la rầm rĩ -
Rên rẩm
Động từ rên kéo dài, vẻ đau đớn (nói khái quát) chân đau, rên rẩm cả đêm hơi khổ một tí là rên rẩm Đồng nghĩa :... -
Rên rỉ
Động từ rên nhỏ và kéo dài, vẻ thiểu não, khổ sở (nói khái quát) giọng rên rỉ lúc nào cũng rên rỉ Đồng nghĩa : rên... -
Rên siết
Động từ (Từ cũ) xem rên xiết -
Rên xiết
Động từ than thở một cách ai oán vì bị đè nén, áp bức, cực khổ, không chịu đựng nổi rên xiết dưới ách nô lệ -
Rêu
Danh từ nhóm thực vật bậc cao có thân và lá, không có rễ thật sự, sinh sản bằng bào tử, thường mọc ở chỗ ẩm ướt,... -
Rêu phong
Danh từ rêu phủ dày, kín, gợi vẻ cổ xưa mái ngói rêu phong tường đá rêu phong -
Rêu rao
Động từ nói to cho nhiều người biết, nhằm mục đích xấu đi rêu rao khắp làng tìm chuyện xấu của người ta để rêu... -
Rì rà rì rầm
Tính từ từ mô phỏng tiếng rì rầm phát ra liên tiếp hai người rì rà rì rầm suốt đêm -
Rì rào
Tính từ từ mô phỏng những âm thanh nhỏ, êm nhẹ, phát ra đều đều liên tiếp như tiếng sóng vỗ, tiếng gió thổi sóng... -
Rì rầm
Tính từ từ gợi tả tiếng động hay tiếng nói chuyện nho nhỏ, nghe không thật rõ, cứ đều đều không dứt sóng biển rì... -
Rình mò
Động từ rình với mục đích xấu (nói khái quát) có kẻ trộm rình mò -
Rình rang
Tính từ (Phương ngữ) có vẻ rùm beng, phô trương ồn ào tổ chức tiệc tùng rình rang quảng cáo rình rang -
Rình rập
Động từ rình (nói khái quát) kẻ gian rình rập
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.