Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rên rẩm

Động từ

rên kéo dài, vẻ đau đớn (nói khái quát)
chân đau, rên rẩm cả đêm
hơi khổ một tí là rên rẩm
Đồng nghĩa: rên rỉ

Xem thêm các từ khác

  • Rên rỉ

    Động từ rên nhỏ và kéo dài, vẻ thiểu não, khổ sở (nói khái quát) giọng rên rỉ lúc nào cũng rên rỉ Đồng nghĩa : rên...
  • Rên siết

    Động từ (Từ cũ) xem rên xiết
  • Rên xiết

    Động từ than thở một cách ai oán vì bị đè nén, áp bức, cực khổ, không chịu đựng nổi rên xiết dưới ách nô lệ
  • Rêu

    Danh từ nhóm thực vật bậc cao có thân và lá, không có rễ thật sự, sinh sản bằng bào tử, thường mọc ở chỗ ẩm ướt,...
  • Rêu phong

    Danh từ rêu phủ dày, kín, gợi vẻ cổ xưa mái ngói rêu phong tường đá rêu phong
  • Rêu rao

    Động từ nói to cho nhiều người biết, nhằm mục đích xấu đi rêu rao khắp làng tìm chuyện xấu của người ta để rêu...
  • Rì rà rì rầm

    Tính từ từ mô phỏng tiếng rì rầm phát ra liên tiếp hai người rì rà rì rầm suốt đêm
  • Rì rào

    Tính từ từ mô phỏng những âm thanh nhỏ, êm nhẹ, phát ra đều đều liên tiếp như tiếng sóng vỗ, tiếng gió thổi sóng...
  • Rì rầm

    Tính từ từ gợi tả tiếng động hay tiếng nói chuyện nho nhỏ, nghe không thật rõ, cứ đều đều không dứt sóng biển rì...
  • Rình mò

    Động từ rình với mục đích xấu (nói khái quát) có kẻ trộm rình mò
  • Rình rang

    Tính từ (Phương ngữ) có vẻ rùm beng, phô trương ồn ào tổ chức tiệc tùng rình rang quảng cáo rình rang
  • Rình rập

    Động từ rình (nói khái quát) kẻ gian rình rập
  • Rích

    Phụ từ (Khẩu ngữ) quá lắm (hàm ý chê) cũ rích nhà cửa hôi rích
  • Rít

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) 2 Động từ 2.1 (âm thanh) phát ra cao, thành hồi dài, nghe chói tai 2.2 (Khẩu ngữ) hít mạnh...
  • Ríu ra ríu rít

    Tính từ từ mô phỏng tiếng ríu rít phát ra nhiều và liên tiếp, nghe vui tai \"Trường em mấy tổ trong thôn, Ríu ra ríu rít...
  • Ríu ran

    Tính từ từ mô phỏng những âm thanh rộn rã, rang khắp chuyện trò ríu ran tiếng chim ríu ran trên cành lá
  • Ríu rít

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng cao, trong và tiếp liền nhau, nghe không rõ từng tiếng, giống như tiếng chim chim hót ríu...
  • Động từ (vật đựng chất lỏng) có kẽ nứt hoặc lỗ thủng rất nhỏ, làm chất lỏng rỉ ra, thấm ra ngoài chân đê có...
  • Rò rỉ

    Động từ (chất lỏng, chất khí) thấm, thoát ra ngoài từng ít một theo những khe lỗ rất nhỏ, khó thấy đường ống dầu...
  • Ròng rã

    Tính từ liên tục trong suốt một thời gian được coi là quá dài đi ròng rã mấy tháng trời
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top