Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rấn

Động từ

(Ít dùng)

xem dấn

(ng1).

Xem thêm các từ khác

  • Rấp

    Động từ: (khẩu ngữ) ngăn lối đi một cách tạm bợ bằng cành rào, cành gai, Động...
  • Rất

    ở mức độ cao, trên hẳn mức bình thường, cô bé học rất giỏi, cười rất có duyên, tính rất thẳng, rất ghét người...
  • Rầm

    Danh từ: thanh vật liệu cứng chắc, đặt ngang trên một số điểm tựa để đỡ các bộ phận...
  • Rầm rĩ

    Tính từ: (Ít dùng) như ầm ĩ, kêu khóc rầm rĩ, chưa chi đã làm rầm rĩ lên
  • Rầm rập

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng chân bước nhanh, mạnh, dồn dập của cả một đoàn người,...
  • Rần rần

    Tính từ: (phương ngữ) rầm rầm, súng nổ rần rần
  • Rần rật

    Tính từ: (Ít dùng) từ gợi tả những tiếng động to nối tiếp nhau với một nhịp nhanh, mạnh,...
  • Rầu

    Tính từ: buồn bã đến mức héo hon, nghĩ mà rầu cả ruột, "cây rầu thì lá cũng rầu, anh về...
  • Rầu rầu

    Tính từ: (nét mặt, giọng nói, v.v.) lộ rõ vẻ buồn bã, rầu rĩ, giọng rầu rầu, "thương ai...
  • Rầy

    Danh từ: bọ rầy (nói tắt), Danh từ: (phương ngữ), Động...
  • Rẩy

    Động từ: vẩy nhẹ, làm cho nước toé ra đều khắp, rẩy nước quét cho đỡ bụi, rẩy nước...
  • Rẫy

    Danh từ: đất trồng trọt ở vùng rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng...
  • Rậm

    Tính từ: (cây cối, sợi, lông, v.v.) có rất nhiều, đan chen và phủ kín một vùng, một mảng,...
  • Rậm rì

    Tính từ: rậm đến mức như chỉ còn thấy một khối dày đặc, bụi cây gai rậm rì, râu ria rậm...
  • Rậm rạp

    Tính từ: rậm (nói khái quát), cây cối rậm rạp, Đồng nghĩa : rậm rì
  • Rận

    Danh từ: côn trùng nhỏ, thân dẹp, không cánh, hút máu, sống kí sinh trên người và một số động...
  • Rập

    Động từ: phỏng theo, làm hoàn toàn giống với một cái mẫu có sẵn, (nhiều người) làm việc...
  • Rắc

    Động từ: làm cho vật có dạng hạt nhỏ rơi xuống đều khắp trên một bề mặt, Tính...
  • Rắm

    Danh từ: (khẩu ngữ) hơi trong ruột thoát ra qua hậu môn, đánh rắm
  • Rắn

    Danh từ: động vật thuộc lớp bò sát, thân dài, có vảy, không chân, di chuyển bằng cách uốn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top