- Từ điển Việt - Việt
Rầm rầm rộ rộ
Tính từ
rất rầm rộ, với khí thế hừng hực của số đông người
- đoàn người rầm rầm rộ rộ kéo nhau đi
Xem thêm các từ khác
-
Rầm rộ
Tính từ từ gợi tả vẻ hoạt động mạnh mẽ, có khí thế của một số đông lôi cuốn nhau từng đoàn người rầm rộ kéo... -
Rầu rĩ
Tính từ có vẻ bên ngoài biểu lộ tâm trạng buồn bã, đau khổ vẻ mặt rầu rĩ giọng rầu rĩ \"Vì sương cho núi bạc đầu,... -
Rầy la
Động từ trách mắng, tỏ ý không bằng lòng bị rầy la suốt ngày Đồng nghĩa : la rầy, mắng mỏ -
Rầy nâu
Danh từ côn trùng nhỏ, màu nâu, có cánh, sống và chích hút nhựa trên thân cây lúa. -
Rầy rà
Tính từ rầy, gây khó khăn, rắc rối (nói khái quát) gặp chuyện rầy rà chuyện mà vỡ lở thì rầy rà lắm! -
Rẫy chết
Động từ xem giãy chết -
Rậm rật
Động từ cảm thấy có nhu cầu phải hoạt động do một đòi hỏi thôi thúc từ bên trong của cơ thể chân tay rậm rật muốn... -
Rậm rịch
Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả những tiếng động trầm, nặng, liên tục, nhưng không đều, do hoạt động khẩn trương,... -
Rậm rịt
Tính từ rậm và nhằng nhịt vào nhau lau sậy mọc rậm rịt hai bên bờ sông -
Rập khuôn
Động từ làm theo một kiểu có sẵn nào đó một cách máy móc mà không suy nghĩ, sáng tạo để vận dụng sao cho thích hợp... -
Rập ràng
Tính từ (Phương ngữ) nhịp nhàng \"Hai bên đứng lại hai hàng, Người mũi, kẻ lái rập ràng cho mau.\" (Cdao) (Ít dùng) như rập... -
Rập rình
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) muốn làm nhưng còn lưỡng lự, chờ cơ hội 2 Tính từ 2.1 từ gợi tả tiếng nhạc nhịp... -
Rập rờn
xem dập dờn -
Rắc rối
Tính từ có mối quan hệ phức tạp giữa nhiều yếu tố, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết gặp chuyện rắc rối... -
Rắn chắc
Tính từ có khả năng chịu đựng được những tác động bất lợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên được trạng thái, tính... -
Rắn câng
Tính từ như rắn cấc . -
Rắn cấc
Tính từ rắn đến mức như khô cứng lại viên kẹo rắn cấc Đồng nghĩa : rắn câng -
Rắn giun
Danh từ rắn nhỏ, trông giống con giun, màu nâu đen, sống trong đất ẩm. -
Rắn lục
Danh từ rắn độc cỡ nhỏ, đầu hình tam giác, vảy nhỏ, thân màu xanh lá cây, bụng màu vàng nhạt. -
Rắn lửa
Danh từ rắn màu xanh, riêng phần thân trước có màu đỏ như lửa.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.