Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rầy rà

Tính từ

rầy, gây khó khăn, rắc rối (nói khái quát)
gặp chuyện rầy rà
chuyện mà vỡ lở thì rầy rà lắm!

Xem thêm các từ khác

  • Rẫy chết

    Động từ xem giãy chết
  • Rậm rật

    Động từ cảm thấy có nhu cầu phải hoạt động do một đòi hỏi thôi thúc từ bên trong của cơ thể chân tay rậm rật muốn...
  • Rậm rịch

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả những tiếng động trầm, nặng, liên tục, nhưng không đều, do hoạt động khẩn trương,...
  • Rậm rịt

    Tính từ rậm và nhằng nhịt vào nhau lau sậy mọc rậm rịt hai bên bờ sông
  • Rập khuôn

    Động từ làm theo một kiểu có sẵn nào đó một cách máy móc mà không suy nghĩ, sáng tạo để vận dụng sao cho thích hợp...
  • Rập ràng

    Tính từ (Phương ngữ) nhịp nhàng \"Hai bên đứng lại hai hàng, Người mũi, kẻ lái rập ràng cho mau.\" (Cdao) (Ít dùng) như rập...
  • Rập rình

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) muốn làm nhưng còn lưỡng lự, chờ cơ hội 2 Tính từ 2.1 từ gợi tả tiếng nhạc nhịp...
  • Rập rờn

    xem dập dờn
  • Rắc rối

    Tính từ có mối quan hệ phức tạp giữa nhiều yếu tố, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết gặp chuyện rắc rối...
  • Rắn chắc

    Tính từ có khả năng chịu đựng được những tác động bất lợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên được trạng thái, tính...
  • Rắn câng

    Tính từ như rắn cấc .
  • Rắn cấc

    Tính từ rắn đến mức như khô cứng lại viên kẹo rắn cấc Đồng nghĩa : rắn câng
  • Rắn giun

    Danh từ rắn nhỏ, trông giống con giun, màu nâu đen, sống trong đất ẩm.
  • Rắn lục

    Danh từ rắn độc cỡ nhỏ, đầu hình tam giác, vảy nhỏ, thân màu xanh lá cây, bụng màu vàng nhạt.
  • Rắn lửa

    Danh từ rắn màu xanh, riêng phần thân trước có màu đỏ như lửa.
  • Rắn mày rắn mặt

    (Khẩu ngữ) như rắn mặt (nhưng nghĩa mạnh hơn) thằng này rắn mày rắn mặt lắm!
  • Rắn mặt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (trẻ con) khó láy chuyển, bất chấp cả lời răn đe đồ rắn mặt! thằng bé rất rắn mặt Đồng nghĩa...
  • Rắn mối

    Danh từ (Phương ngữ) thằn lằn.
  • Rắn nước

    Danh từ rắn sống ở dưới nước, thân màu vàng nhạt có đốm đen, thường ăn cá và ếch nhái.
  • Rắn ráo

    Danh từ rắn cỡ trung bình, lưng màu vàng hoặc nâu, bụng màu vàng, mắt rất to, ăn ếch nhái.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top