Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rổn rảng

Tính từ

từ gợi tả tiếng va chạm mạnh, vang và khô của những vật cứng và giòn
soong nồi khua rổn rảng

Xem thêm các từ khác

  • Rỗ hoa

    Tính từ (mặt) có những nốt rỗ thưa và nông \"Những người lấm tấm rỗ hoa, Rỗ năm ba nốt, thật là rỗ xinh.\" (Cdao)
  • Rỗi hơi

    Tính từ (Khẩu ngữ) có thời gian và sức lực để làm việc coi là vô ích, là không có quan hệ gì đến mình ai rỗi hơi mà...
  • Rỗi rãi

    Tính từ rỗi (nói khái quát) không có lúc nào rỗi rãi lúc nào rỗi rãi, anh qua tôi chơi Đồng nghĩa : rảnh rang, rảnh rỗi...
  • Rỗng không

    Tính từ rỗng hoàn toàn, không có chút gì túi rỗng không Đồng nghĩa : trống rỗng
  • Rỗng tuếch

    Tính từ (Khẩu ngữ) hoàn toàn trống rỗng (hàm ý chê) nhà cửa rỗng tuếch đầu óc rỗng tuếch
  • Rỗng tuếch rỗng toác

    Tính từ trống rỗng hoàn toàn, như không có một chút gì bên trong đầu óc rỗng tuếch rỗng toác
  • Rộc rạc

    Tính từ gầy rộc, hốc hác rộc rạc cả người vì lo nghĩ
  • Rộn rã

    Tính từ có nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻ và liên tiếp tiếng dép guốc rộn rã trên nền gạch \"Ta thấy xuân nồng thắm...
  • Rộn rạo

    Động từ ở trạng thái có những xao động trong tình cảm, khiến trong lòng nao nao không yên lòng rộn rạo những nỗi lo âu
  • Rộn rịch

    Tính từ từ gợi tả không khí hoạt động sôi nổi, có nhiều tiếng động, tấp nập, khẩn trương làng quê rộn rịch vào...
  • Rộn rịp

    Tính từ (Từ cũ) xem nhộn nhịp
  • Rộn rực

    Động từ (Ít dùng) như rạo rực rộn rực một niềm vui khó tả
  • Rộng chân rộng cẳng

    (Khẩu ngữ) như rộng cẳng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Rộng cẳng

    Tính từ (Khẩu ngữ) không bận bịu, vướng víu gì, muốn đi đâu tuỳ ý chưa chồng con gì, còn rộng cẳng mà bay nhảy Đồng...
  • Rộng huếch

    Tính từ (Khẩu ngữ) rộng và mở to ra quá cỡ miệng cười rộng huếch
  • Rộng huếch rộng hoác

    Tính từ như rộng huếch (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Rộng lượng

    Tính từ dễ cảm thông, dễ tha thứ với người có sai sót, lầm lỡ ăn ở rộng lượng sống rất rộng lượng Đồng nghĩa...
  • Rộng lớn

    Tính từ có diện tích hoặc phạm vi rất lớn (nói khái quát) một vùng đất đai rộng lớn có ảnh hưởng rộng lớn thị...
  • Rộng mở

    Tính từ rộng rãi và cởi mở tấm lòng rộng mở
  • Rộng rinh

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) rộng thênh thang ngôi nhà rộng rinh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top