Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rau lấp

Danh từ

cây thân cỏ, mọc bò, lá thuôn nhỏ, có bẹ, thường làm thức ăn cho lợn.

Xem thêm các từ khác

  • Rau muối

    Danh từ cây thân cỏ mọc hoang, lá và thân có phủ một lớp mịn màu trắng, trông như muối, lá có thể dùng làm rau ăn.
  • Rau muống

    Danh từ cây thân rỗng, lá hình mũi mác, trồng ở dưới nước hay trên cạn, ngọn và lá dùng làm rau ăn.
  • Rau màu

    Danh từ rau và hoa màu, dùng làm lương thực phụ (nói khái quát) tăng diện tích rau màu thu hoạch rau màu
  • Rau má

    Danh từ cây thân cỏ, bò lan trên mặt đất, phiến lá tròn có khía tai bèo, cuống lá dài, dùng làm rau ăn hoặc làm thuốc.
  • Rau mơ

    Danh từ tảo nâu mọc ở biển, có tản dạng bụi.
  • Rau ngót

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với thầu dầu, lá nhỏ mọc cách, hình trứng dài, màu xanh sẫm, thường dùng để nấu canh. Đồng...
  • Rau ngổ

    Danh từ cây sống ở nước, lá mọc từng cụm ba cái một, dùng làm rau thơm.
  • Rau nào sâu ấy

    cha mẹ thế nào thì con lại thế ấy (nói về những mặt xấu).
  • Rau ráu

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhai vật giòn một cách ngon lành miệng nhai rau ráu Đồng nghĩa : gau gáu, ngau ngáu
  • Rau rút

    Danh từ cây ở nước, thân nổi nhờ có những phao xốp màu trắng, lá kép lông chim, hoa màu vàng, dùng làm rau ăn.
  • Rau răm

    Danh từ cây thân cỏ mọc bò ở phía gốc, ngọn ngóc lên, lá nhọn có mùi thơm, vị cay, dùng làm gia vị.
  • Rau sam

    Danh từ cây thân cỏ mọc hoang, thân cành mập màu tía, lá dày hình trứng, có thể dùng làm rau ăn.
  • Rau sạch

    Danh từ rau không chứa các yếu tố có thể gây ra tác động có hại đến sức khoẻ, do được tưới, bón, chăm sóc theo đúng...
  • Rau sắng

    Danh từ cây mọc hoang ở rừng, hình dạng gần giống với rau ngót, có thể dùng để nấu canh.
  • Rau sống

    Danh từ rau chỉ dùng để ăn sống, như xà lách, rau diếp, mùi, rau thơm, v.v. nói chung.
  • Rau thơm

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá mọc đối, có mùi thơm, thường dùng làm gia vị. tên gọi chung các thứ rau...
  • Rau đay

    Danh từ cây thân cỏ, lá hình trứng dài và nhọn, mép lá có răng cưa, hơi nhớt, trồng lấy ngọn để ăn canh rau đay mồng...
  • Ray

    Danh từ thanh thép hoặc sắt ghép nối lại với nhau thành hai đường thẳng song song, làm thành đường (gọi là đường ray)...
  • Re

    Danh từ xem de Danh từ tên nốt nhạc thứ hai, sau do, trong gam do bảy âm nốt re
  • Ren

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ mĩ nghệ đan, móc hay dệt bằng chỉ, sợi, tạo thành những hình trang trí đẹp mắt 2 Danh từ 2.1...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top