Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sài lang

Danh từ

chó sói hung dữ; thường dùng để ví hạng người độc ác, tàn bạo
bọn đế quốc sài lang
Đồng nghĩa: lang sói

Xem thêm các từ khác

  • Sài đất

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, dùng làm thuốc.
  • Sài đẹn

    Tính từ (trẻ em, thường dưới một tuổi) quặt quẹo, ốm yếu do bị nhiều thứ bệnh lâu khỏi.
  • Sàm ngôn

    Danh từ (Từ cũ) lời gièm pha, nói xấu lời sàm ngôn
  • Sàm sỡ

    Tính từ có thái độ thiếu đứng đắn trong quan hệ giao tiếp giữa nam và nữ ăn nói sàm sỡ cử chỉ sàm sỡ Đồng nghĩa...
  • Sàm tấu

    Động từ (Từ cũ) tâu lên những lời gièm pha, dối trá để hại người tin lời sàm tấu
  • Sàn diễn

    Danh từ nơi để trình diễn nghệ thuật; thường dùng để chỉ lĩnh vực nghệ thuật sân khấu bước lên sàn diễn vắng bóng...
  • Sàn nhảy

    Danh từ nơi dành riêng để khiêu vũ ánh đèn sàn nhảy
  • Sàn sàn

    Tính từ gần ngang bằng nhau, suýt soát nhau trình độ sàn sàn nhau
  • Sàng lọc

    Động từ lựa chọn kĩ lưỡng để loại bỏ những cái xấu, những cái không đạt tiêu chuẩn hoặc không phù hợp (nói khái...
  • Sàng sảy

    Động từ sàng và sảy để làm sạch chất hạt rời (nói khái quát) gạo mới xát, chưa sàng sảy
  • Sàng tuyển

    Danh từ sàng, tuyển lựa và phân loại than thành từng loại riêng sàng tuyển than bằng nước hoặc dung dịch
  • Sành sỏi

    Tính từ thành thạo, đến mức biết rõ các ngóc ngách, mánh khoé cần thiết (thường hàm ý chê) bà nội trợ sành sỏi một...
  • Sành sứ

    Danh từ đồ dùng bằng sành, sứ (nói khái quát) cửa hàng bán đồ sành sứ
  • Sành điệu

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra rất sành (thường trong việc thưởng thức, đánh giá) lái xe sành điệu tỏ ra là người sành điệu
  • Sào huyệt

    Danh từ nơi tụ tập, ẩn náu của bọn trộm cướp, bọn người nguy hiểm tấn công vào sào huyệt của bọn tội phạm Đồng...
  • Sách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dạ lá sách (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in,...
  • Sách báo

    Danh từ sách và báo (nói khái quát) sách báo ngoại văn theo dõi tin tức qua sách báo
  • Sách công cụ

    Danh từ sách chuyên dùng để tra cứu từ điển là sách công cụ
  • Sách giáo khoa

    Danh từ sách soạn theo chương trình giảng dạy và học tập ở trường học.
  • Sách gối đầu giường

    sách được coi là cần thiết và được đọc một cách thường xuyên.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top