Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sáng sủa

Mục lục

Tính từ

có nhiều ánh sáng chiếu vào, gây cảm giác thoải mái, dễ chịu
bầu trời sáng sủa
ngôi nhà cao ráo, sáng sủa
Trái nghĩa: tăm tối, tối tăm
(Khẩu ngữ) có nhiều nét lộ vẻ thông minh (thường nói về người còn ít tuổi)
mặt mũi sáng sủa
đầu óc không được sáng sủa
(cách diễn đạt, trình bày) rõ ràng, rành mạch, dễ hiểu
lối viết sáng sủa, mạch lạc
trình bày sáng sủa
tốt đẹp và cho thấy có nhiều triển vọng
một tương lai sáng sủa đang mở ra trước mắt

Xem thêm các từ khác

  • Sánh

    Động từ: (Ít dùng) như so (ng1), đạt mức độ bằng khi so với cái làm chuẩn, Động...
  • Sáo

    Danh từ: chim nhỏ, lông đen có điểm trắng ở cánh, thường sống thành đàn, Danh...
  • Sáu

    Danh từ: số (ghi bằng 6) liền sau số năm trong dãy số tự nhiên, mười sáu, một trăm linh sáu,...
  • Sâm

    Danh từ: tên gọi chung một số cây có củ và rễ dùng làm thuốc bổ, như nhân sâm, đảng sâm,...
  • Sân

    Danh từ: khoảng đất trống, bằng phẳng thường ở ngay trước cửa nhà, khoảng đất phẳng có...
  • Sâu

    Danh từ: dạng ấu trùng của sâu bọ, thường ăn hại cây cối, Tính từ:...
  • Sây

    Tính từ: (phương ngữ) (cây) sai (hoa, quả), cây sây trái
  • Động từ: (Ít dùng) buông rũ xuống, không còn giữ được ở tư thế bình thường, chim sã cánh,...
  • Sãi

    Danh từ: người đàn ông giữ chùa, "con vua thì lại làm vua, con sãi ở chùa thì quét lá đa." (cdao)
  • Động từ: (phương ngữ) mở ra, ngửa ra, chim sè cánh, sè tay nhận tiền của người khác
  • Sè sè

    Tính từ: (vật có hình khối nổi lên) rất thấp, không đáng kể so với mặt bằng xung quanh, "sè...
  • Sè sẽ

    Tính từ: (từ cũ) như se sẽ .
  • Sên

    Danh từ: ốc sên (nói tắt), động vật thân mềm ở cạn, có dạng giun, không có vỏ, tiết nhiều...
  • ở mức độ cao, thường trông xấu hoặc gây cảm giác khó chịu, đen sì, mặt gỗ nhám sì, môi thâm sì
  • Sình

    Danh từ: (phương ngữ) lầy, Động từ: (phương ngữ) trương, lội...
  • Sính

    Động từ: thích, chuộng đến mức thái quá, thường để tỏ ra hơn người, sính nói chữ, sính...
  • Danh từ: tên gọi chung các loài trai biển nhỏ và tròn, vỏ dày có khía xù xì, thịt ăn được.
  • Sòi

    Danh từ: cây nhỡ cùng họ với thầu dầu, lá nhỏ hình củ đậu, dùng để nhuộm, hạt có thể...
  • Sòng

    Danh từ: nơi gá bạc, sòng bạc
  • Sói

    Danh từ: chó sói (nói tắt), Danh từ: hoa sói (nói tắt)., Tính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top