- Từ điển Việt - Việt
Sản vật
Danh từ
vật được làm ra hoặc được khai thác, thu nhặt từ trong thiên nhiên
- sản vật thiên nhiên
Xem thêm các từ khác
-
Sản xuất
Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo ra của cải vật chất nói chung 2 Danh từ 2.1 hoạt động tạo ra vật phẩm cho xã hội bằng cách... -
Sảng khoái
Tính từ có cảm giác dễ chịu, thoả mãn về tinh thần, làm cho đầu óc thấy tỉnh táo, sáng suốt cười sảng khoái tinh thần... -
Sảng sốt
(Phương ngữ, Từ cũ) xem thảng thốt : giật mình sảng sốt -
Sảnh đường
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nhà ở của quan to, thời trước. -
Sấm kí
Danh từ những lời sấm được ghi chép lại lời sấm kí của Nguyễn Bỉnh Khiêm -
Sấm ký
Danh từ xem sấm kí -
Sấm sét
Danh từ sấm và sét (nói khái quát); thường dùng để ví những tác động mạnh khủng khiếp giáng những đòn sấm sét -
Sấn sổ
Tính từ từ gợi tả dáng bộ hung hăng, lấn tới một cách trắng trợn sấn sổ bước đến hành động sấn sổ -
Sấp bóng
Động từ quay lưng về phía có ánh sáng, làm cho phía trước mặt bị che tối ngồi sấp bóng bàn học kê ở chỗ bị sấp... -
Sấp mặt
(Khẩu ngữ) có thái độ trở mặt, bội bạc với người đã làm điều tốt cho mình đồ sấp mặt! (tiếng chửi mắng) Đồng... -
Sấp ngửa
Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đánh bạc thời trước, đoán đồng tiền gieo úp trong bát là sấp hay ngửa mà ăn tiền 2 Tính từ... -
Sấy tóc
Danh từ dụng cụ điện có tác dụng làm cho tóc khô và giữ nếp bằng khí nóng máy sấy tóc hỏng mất cái sấy tóc -
Sầm sì
Tính từ (trời) u ám, nặng nề như sắp mưa trời sầm sì muốn mưa -
Sầm sập
Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng mưa to đổ xuống dồn dập mưa sầm sập \"Tiếng khoan như gió thoảng ngoài, Tiếng... -
Sầm uất
Tính từ có nhiều nhà cửa, đông đúc và nhộn nhịp, biểu thị sự giàu có, đang phát triển tốt đẹp thị trấn sầm uất... -
Sần sùi
Tính từ có những nốt to nhỏ không đều nổi lên khắp bề mặt, trông không đẹp vỏ cam sần sùi da mặt sần sùi Đồng... -
Sầu bi
Tính từ (Ít dùng) buồn thương \"Nhớ chàng luống những sầu bi, Trong mình mang gánh tương tư nặng nề.\" (PCCH) -
Sầu hận
Tính từ buồn sâu kín xen lẫn oán hận ôm lòng sầu hận Đồng nghĩa : hận sầu, sầu oán -
Sầu muộn
Tính từ (Ít dùng) buồn rầu trong lòng (thường vì nhớ tiếc) nét mặt sầu muộn \"Làm thơ nước mắt nhỏ lem, Tương tư sầu... -
Sầu não
Tính từ buồn rầu, đau khổ vẻ mặt sầu não
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.