- Từ điển Việt - Việt
Sầm sập
Tính từ
từ mô phỏng tiếng như tiếng mưa to đổ xuống dồn dập
- mưa sầm sập
- "Tiếng khoan như gió thoảng ngoài, Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa." (TKiều)
từ gợi tả vẻ nhanh, mạnh và dồn dập
- máy bay sầm sập lao tới
- đám người sầm sập tiến vào
Xem thêm các từ khác
-
Sầm uất
Tính từ có nhiều nhà cửa, đông đúc và nhộn nhịp, biểu thị sự giàu có, đang phát triển tốt đẹp thị trấn sầm uất... -
Sần sùi
Tính từ có những nốt to nhỏ không đều nổi lên khắp bề mặt, trông không đẹp vỏ cam sần sùi da mặt sần sùi Đồng... -
Sầu bi
Tính từ (Ít dùng) buồn thương \"Nhớ chàng luống những sầu bi, Trong mình mang gánh tương tư nặng nề.\" (PCCH) -
Sầu hận
Tính từ buồn sâu kín xen lẫn oán hận ôm lòng sầu hận Đồng nghĩa : hận sầu, sầu oán -
Sầu muộn
Tính từ (Ít dùng) buồn rầu trong lòng (thường vì nhớ tiếc) nét mặt sầu muộn \"Làm thơ nước mắt nhỏ lem, Tương tư sầu... -
Sầu não
Tính từ buồn rầu, đau khổ vẻ mặt sầu não -
Sầu oán
Tính từ (Ít dùng) như sầu hận . -
Sầu riêng
Danh từ cây ăn quả cùng họ với cây gạo, quả có gai to, vị ngọt, nồng và béo, có mùi thơm rất đặc biệt. -
Sầu thảm
Tính từ buồn rầu thảm thương tiếng khóc than sầu thảm \"Nỗi nàng sầu thảm khôn nguôi, Nỗi chàng lửa rập sóng vùi khôn... -
Sầu tư
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Văn chương, Ít dùng) buồn rầu vì thương nhớ (thường là trong tình yêu nam nữ) 2 Danh từ 2.1 cây... -
Sầu đâu
Danh từ (Phương ngữ) xoan. -
Sầu đông
Danh từ (Phương ngữ) xoan. -
Sẩy thai
Động từ (hiện tượng thai đang còn ít tháng) ra ngoài bụng mẹ một cách tự nhiên, không giữ lại được. -
Sẩy đàn tan nghé
ví hoàn cảnh gia đình bị chia lìa, tan tác mỗi người một nơi. -
Sập sùi
Tính từ từ gợi tả cảnh trời lúc mưa nhỏ lúc tạnh, kéo dài không ngớt mưa gió sập sùi Đồng nghĩa : sùi sụt, sụt sùi -
Sập tiệm
Động từ (Khẩu ngữ) phá sản, phải đóng cửa cửa hàng bị sập tiệm làm ăn kiểu đó có ngày sập tiệm -
Sắc bén
Tính từ rất tinh, rất nhanh nhạy (nói khái quát) cái nhìn sắc bén sự chỉ đạo sắc bén miệng lưỡi sắc bén có hiệu lực,... -
Sắc chỉ
Danh từ (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của vua (nói khái quát). -
Sắc cạnh
Tính từ sắc sảo và sành sỏi một con người sắc cạnh lời nói sắc cạnh -
Sắc diện
Danh từ (Ít dùng) sắc mặt không thay đổi sắc diện
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.