Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sẩy thai

Động từ

(hiện tượng thai đang còn ít tháng) ra ngoài bụng mẹ một cách tự nhiên, không giữ lại được.

Xem thêm các từ khác

  • Sẩy đàn tan nghé

    ví hoàn cảnh gia đình bị chia lìa, tan tác mỗi người một nơi.
  • Sập sùi

    Tính từ từ gợi tả cảnh trời lúc mưa nhỏ lúc tạnh, kéo dài không ngớt mưa gió sập sùi Đồng nghĩa : sùi sụt, sụt sùi
  • Sập tiệm

    Động từ (Khẩu ngữ) phá sản, phải đóng cửa cửa hàng bị sập tiệm làm ăn kiểu đó có ngày sập tiệm
  • Sắc bén

    Tính từ rất tinh, rất nhanh nhạy (nói khái quát) cái nhìn sắc bén sự chỉ đạo sắc bén miệng lưỡi sắc bén có hiệu lực,...
  • Sắc chỉ

    Danh từ (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của vua (nói khái quát).
  • Sắc cạnh

    Tính từ sắc sảo và sành sỏi một con người sắc cạnh lời nói sắc cạnh
  • Sắc diện

    Danh từ (Ít dùng) sắc mặt không thay đổi sắc diện
  • Sắc dục

    Danh từ lòng ham muốn quá đáng về tình dục với phụ nữ đam mê sắc dục
  • Sắc luật

    Danh từ văn bản pháp luật do người đứng đầu nhà nước kí, quy định những vấn đề thuộc quyền lập pháp của quốc...
  • Sắc lạnh

    Tính từ rất sắc, đến mức gây cảm giác ớn lạnh khi chạm vào lưỡi dao sắc lạnh tỏ ra rất sắc sảo, với thái độ...
  • Sắc lẹm

    Tính từ sắc đến mức như đụng vào là đứt ngay lưỡi gươm sắc lẹm ánh mắt sắc lẹm Đồng nghĩa : sắc lẻm
  • Sắc lệnh

    Danh từ văn bản do người đứng đầu nhà nước ban hành, quy định những điều quan trọng, có giá trị như một văn bản...
  • Sắc màu

    Danh từ sự biểu hiện vẻ đẹp của màu sắc quần áo rực rỡ sắc màu sắc màu của đồng quê
  • Sắc nước hương trời

    (Văn chương) ví sắc đẹp tuyệt trần, hiếm có trên đời \"Thực âu sắc nước hương trời, Chẳng dòng thần nữ cũng vời...
  • Sắc phong

    Động từ (Từ cũ) (nhà vua) ra sắc chỉ phong phẩm tước được sắc phong là quận chúa
  • Sắc phục

    Danh từ quần áo, trang phục nói chung sắc phục cảnh sát (Từ cũ) quần áo có màu sắc khác nhau để phân biệt cấp bậc của...
  • Sắc sảo

    Tính từ tỏ ra có khả năng nhận xét, ứng phó nhanh, tinh tường và thông minh một cây bút sắc sảo đôi mắt sắc sảo
  • Sắc sắc không không

    có cũng như không, không cũng như có, tất cả chỉ là hư ảo, theo quan niệm của đạo Phật.
  • Sắc thuế

    Danh từ loại thuế sắc thuế doanh thu sắc thuế xuất nhập khẩu
  • Sắc thái

    Danh từ nét phân biệt tinh tế giữa những sự vật về cơ bản giống nhau các từ đồng nghĩa thường khác nhau về sắc thái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top