Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Số vô tỉ

Danh từ

số được viết dưới dạng phân số thập phân vô hạn không tuần hoàn; phân biệt với số hữu tỉ
số pi (( = 3,1415926535...) là một số vô tỉ

Xem thêm các từ khác

  • Số vô tỷ

    Danh từ xem số vô tỉ
  • Số âm

    Danh từ số bé hơn số không; đối lập với số dương -6, -11 là những số âm
  • Số ít

    Danh từ số lượng nhỏ những người như vậy chỉ chiếm số ít phạm trù ngữ pháp số trong một số ngôn ngữ, biểu thị...
  • Số đại số

    Danh từ số là nghiệm của một đa thức với các hệ số nguyên; trái với số siêu việt.
  • Số đề

    Danh từ lối chơi đề, dựa vào việc đoán trước những con số nào đó chơi số đề ghi số đề
  • Số đối

    Danh từ số có giá trị tuyệt đối bằng giá trị của một số khác nhưng có dấu trái với dấu của số đó -6 là số đối...
  • Số ảo

    Danh từ số có dạng bi trong đó i = U (gọi là đơn vị ảo), và b là một số thực khác 0.
  • Sống chết

    Động từ sống hay chết, trong bất cứ hoàn cảnh nào, dù thế nào chăng nữa thề sống chết có nhau sống chết cũng phải...
  • Sống chết mặc bay

    (Khẩu ngữ) nói thái độ bỏ mặc một cách hoàn toàn vô trách nhiệm sống chết mặc bay, mạnh ai người ấy lo
  • Sống dở chết dở

    (Khẩu ngữ) lâm vào tình cảnh khó khăn đến mức điêu đứng, không có lối thoát. Đồng nghĩa : chết dở, chết dở sống...
  • Sống gửi thác về

    sống trên đời chỉ là cuộc sống tạm, còn chết mới là trở về với vũ trụ, với cõi vĩnh hằng (cho nên chết là chuyện...
  • Sống lâu lên lão làng

    (Khẩu ngữ) chỉ nhờ làm việc lâu năm mà được cất nhắc, có địa vị, chứ không có tài năng gì.
  • Sống mái

    Động từ đấu tranh một mất một còn quyết một trận sống mái sống mái với kẻ thù Đồng nghĩa : sống chết, thư hùng,...
  • Sống mũi

    Danh từ phần nổi cao ở giữa mũi, chạy từ giữa hai mắt tới đầu mũi sống mũi cao và thẳng
  • Sống nhăn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) còn sống sờ sờ, chưa chết (hàm ý mỉa mai, hài hước) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) còn...
  • Sống sít

    Tính từ (Khẩu ngữ) (thức ăn, hoa quả) chưa chín (nói khái quát; hàm ý chê) cơm sống sít ăn sống ăn sít
  • Sống sót

    Động từ còn sống sau một biến cố, một tai nạn lớn, trong khi những người cùng hoàn cảnh hầu như đã chết cả may mắn...
  • Sống sượng

    Tính từ thiếu sự nhuần nhuyễn, không tự nhiên câu văn sống sượng hành động và lời thoại của nhân vật còn sống sượng...
  • Sống trâu

    Danh từ chỗ gồ cao lên theo chiều dọc của đường đất, hình như sống lưng con trâu đường sống trâu
  • Sống tết chết giỗ

    (Khẩu ngữ) còn sống thì lễ tết chu đáo, mà chết đi thì nhớ cúng giỗ; tỏ lòng nhớ ơn mãi mãi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top