Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sớm hôm

Danh từ

như hôm sớm
tần tảo sớm hôm

Xem thêm các từ khác

  • Sớm khuya

    Danh từ khoảng thời gian từ sáng sớm đến đêm khuya; suốt ngày sớm khuya vất vả \"Sớm khuya gác gấm buồng thêu, Ngọc...
  • Sớm mai

    Danh từ (Phương ngữ) lúc sáng sớm đi từ sớm mai \"Một năm được mấy mùa xuân, Một ngày được mấy giờ dần sớm mai.\"...
  • Sớm muộn

    Tính từ không sớm thì muộn, thế nào cũng sẽ xảy ra chuyện này, sớm muộn rồi mọi người cũng biết sớm muộn gì hôm...
  • Sớm mận tối đào

    (Từ cũ, Văn chương) ví việc yêu đương không đứng đắn, nay với người này, mai với người khác \"Cho hay thục nữ chí...
  • Sớm nắng chiều mưa

    ví sự thay đổi thất thường, không lường trước được, tựa như sự thay đổi đột ngột của thời tiết.
  • Sớm sủa

    Tính từ (Khẩu ngữ) sớm (nói khái quát) đi đi cho sớm sủa hơn mười giờ rồi chứ sớm sủa gì! Trái nghĩa : muộn màng
  • Sớm trưa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như sớm tối \"ớ người dãi gió dầm mưa!, Màn trời chiếu đất, sớm trưa nhọc nhằn.\" (Cdao)
  • Sớm tối

    Danh từ sớm cũng như tối; suốt ngày sớm tối có nhau \"Tình khuê các gần xa lắm nỗi, Người quan sơn sớm tối một mình.\"...
  • Sớn sác

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhớn nhác
  • Sờ lên gáy

    tự nhìn lại chính mình (cũng sẽ thấy cái xấu mà mình tưởng chỉ người khác mới có) \"Nói người chẳng nghĩ đến thân,...
  • Sờ mó

    Động từ sờ vào (nói khái quát) cả ngày không sờ mó đến sách vở Đồng nghĩa : rờ mó
  • Sờ soạng

    Động từ sờ chỗ này chỗ khác để tìm, do mắt không nhìn thấy (nói khái quát) sờ soạng trong bóng tối sờ soạng tìm diêm...
  • Sờ sẫm

    Động từ (Phương ngữ) rờ rẫm ông lão mù sờ sẫm tìm gậy
  • Sờm sỡ

    Tính từ (Ít dùng) xem sàm sỡ
  • Sờn lòng

    Động từ lung lay, dao động trước khó khăn, thử thách nản chí sờn lòng gian khổ không sờn lòng Đồng nghĩa : nao núng, sờn
  • Sở Khanh

    Danh từ nhân vật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du; dùng để chỉ người đàn ông chuyên gạ gẫm, lừa gạt phụ nữ đồ sở...
  • Sở chỉ huy

    Danh từ nơi bố trí để tiện cho người chỉ huy và cơ quan giúp việc ở đó trực tiếp chỉ huy tác chiến. Đồng nghĩa :...
  • Sở cầu

    Danh từ (Từ cũ) điều hằng mong muốn cho mình được đúng như sở cầu
  • Sở dĩ

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân, lí do giải thích tại sao cho điều đã xảy ra sở dĩ thi hỏng là...
  • Sở giao dịch

    Danh từ trung tâm buôn bán chứng khoán, hàng hoá lớn và sức lao động sở giao dịch chứng khoán
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top