Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sang chấn

(tình trạng) thương tổn ở bộ phận cơ thể hoặc tinh thần do bị va chạm, bị tác động mạnh
sưng tấy do sang chấn
sang chấn tâm lí

Xem thêm các từ khác

  • Sang cát

    Động từ (Trang trọng) như cải táng .
  • Sang giàu

    Tính từ như giàu sang mơ ước một cuộc sống sang giàu
  • Sang ngang

    Động từ qua sông, từ bến bên này vượt ngang qua sông để sang bến bên kia đò sang ngang đi lấy chồng (thường với hàm...
  • Sang nhượng

    Động từ bán và sang tên cho người khác, thường là bất động sản sang nhượng nhà sang nhượng cửa hàng Đồng nghĩa : chuyển...
  • Sang năm

    Danh từ năm tới \"Ăn chơi cho hết năm nay, Sang năm kiếm chốn cho tày người ta.\" (Cdao)
  • Sang sáng

    Tính từ hơi sáng trời đã sang sáng
  • Sang sửa

    Động từ (Ít dùng) như sửa sang sang sửa nhà cửa
  • Sang tay

    Động từ (Khẩu ngữ) như sang tên .
  • Sang trọng

    Tính từ sang, làm cho người ta phải coi trọng (nói khái quát) nhà cửa sang trọng ăn mặc sang trọng
  • Sang tên

    Động từ làm các thủ tục giấy tờ chuyển quyền sở hữu tài sản cho người khác sang tên ngôi nhà cho con Đồng nghĩa :...
  • Sanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cùng loại với sung, si, rễ mọc thõng từ cành xuống, lá đơn nguyên, thường trồng làm cảnh. 2...
  • Sanh sánh

    Tính từ hơi sánh bát cháo sanh sánh
  • Santonin

    Danh từ hoạt chất lấy ở nụ hoa một thứ cây, dùng làm thuốc trị giun.
  • Sao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm 1.2 thiên...
  • Sao Bắc Cực

    Danh từ ngôi sao sáng nhất của chòm Tiểu Hùng, ở gần sát cực Bắc của thiên cầu nên không thay đổi vị trí suốt ngày...
  • Sao Bắc Đẩu

    Danh từ chòm sao nhìn thấy ở phía bắc trên bầu trời, có bảy ngôi xếp thành hình giống cái gáo. Đồng nghĩa : đại hùng...
  • Sao Diêm Vương

    Danh từ tiểu hành tinh trong Hệ Mặt Trời, không nhìn thấy được bằng mắt thường (trước đây được coi là hành tinh thứ...
  • Sao Hoả

    Danh từ hành tinh thứ tư trong Hệ Mặt Trời, có màu hung đỏ, có thể nhìn thấy được bằng mắt thường. Đồng nghĩa : Hoả...
  • Sao Hôm

    Danh từ tên gọi thông thường của sao Kim khi nhìn thấy nó vào lúc chiều tối.
  • Sao Hải Vương

    Danh từ hành tinh thứ tám trong Hệ Mặt Trời, không nhìn thấy được bằng mắt thường. Đồng nghĩa : Hải Vương Tinh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top