Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tích tiểu thành đại

góp nhặt nhiều món nhỏ lại, dần dần thành món lớn.
Đồng nghĩa: tích tiểu thành đa

Xem thêm các từ khác

  • Tích truyện

    Danh từ truyện, tích cũ (nói khái quát) tóm lược tích truyện
  • Tích trữ

    Động từ góp dần và trữ lại với số lượng lớn để nhằm mục đích nào đó tích trữ hàng hoá để đầu cơ Đồng nghĩa...
  • Tích tắc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng kêu đều đặn của máy đồng hồ 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) khoảng thời gian rất...
  • Tích tụ

    Động từ dồn lại và dần dần tập trung vào một nơi chất bẩn tích tụ dưới đáy bể
  • Tím gan

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất tức giận mà phải nén chịu giận tím gan \"Tím gan thay khách má đào, Mông mênh bể Sở dễ vào,...
  • Tím lịm

    Tính từ tím rất đậm, như sẫm lại mặt tím lịm như người say rượu Đồng nghĩa : tím rịm
  • Tím ruột

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tím gan giận tím ruột
  • Tím rịm

    Tính từ (Phương ngữ) như tím lịm bông hoa tím rịm
  • Tím than

    Tính từ có màu tím sẫm pha xanh quần màu tím than
  • Tím tái

    Tính từ tái đến mức trông như tím đi (thường nói về sắc da) bờ môi tím tái khóc tím tái mặt mày
  • Tín chấp

    Động từ (hình thức vay tiền ngân hàng) đảm bảo bằng sự tín nhiệm mà không có tài sản thế chấp vay tín chấp nhờ người...
  • Tín chỉ

    Danh từ giấy đặc biệt dùng để viết văn tự, văn khế. giấy chứng nhận kết quả hoàn thành môn học ở bậc đại học...
  • Tín chủ

    Danh từ người tín ngưỡng Phật hoặc thần thánh và đứng chủ trong một lễ cúng, trong quan hệ với nhà chùa, với thầy...
  • Tín dụng thư

    Danh từ (Ít dùng) xem thư tín dụng
  • Tín hiệu

    Danh từ dấu hiệu (thường là quy ước) để truyền đi một thông báo bấm đèn làm tín hiệu tín hiệu SOS hệ thống tín hiệu...
  • Tín hữu

    Danh từ (Ít dùng) tín đồ của một tôn giáo (thường nói về đạo Kitô).
  • Tín nghĩa

    Danh từ đức tính của người biết trọng lời hứa, trọng đạo nghĩa, trong quan hệ với những người khác người có tín...
  • Tín ngưỡng

    lòng tin theo một tôn giáo nào đó tín ngưỡng tôn giáo quyền tự do tín ngưỡng
  • Tín nhiệm

    Động từ tin cậy trong một nhiệm vụ cụ thể nào đó mất tín nhiệm được bà con tín nhiệm bầu làm chủ tịch xã
  • Tín nữ

    Danh từ nữ tín đồ (thường nói về đạo Phật).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top