Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tóm

Mục lục

Động từ

chộp nhanh và nắm chặt lấy trong tay, không để cho tuột đi
tóm tay
tóm áo giữ lại
tóm lấy thời cơ
Đồng nghĩa: túm, vồ
(Khẩu ngữ) bắt giữ, bắt lấy
tóm gọn cả toán cướp
tóm được thằng kẻ cắp
Đồng nghĩa: tóm cổ, túm
rút gọn, thu gọn lại cho dễ nắm điểm chính, ý chính
nói tóm một câu
tóm lại, mọi việc đang tiến triển tốt

Xem thêm các từ khác

  • Tóm tém

    Động từ: từ gợi tả dáng vẻ cử động đôi môi khẽ và liên tiếp như để thu lại, chúm...
  • Tóp

    Tính từ: ở trạng thái bị bé đi và nhăn nhúm, do khô héo hoặc do gầy, Danh...
  • Danh từ: (từ cũ) địa tô (nói tắt), Danh từ: (phương ngữ) bát ô...
  • Tôi

    Danh từ: (từ cũ) người đi ở hầu hạ cho chủ trong xã hội cũ, quan, phục vụ cho vua, trong quan...
  • Tôm

    Danh từ: động vật thân giáp, không có mai cứng, bụng dài, có nhiều chân bơi, sống dưới nước.,...
  • Tông

    Danh từ: cán (của một số dụng cụ), Danh từ: (từ cũ) dòng dõi,...
  • Tông tốc

    (khẩu ngữ) (nói) liền một mạch hết mọi điều, không suy tính, cân nhắc gì cả, có gì cũng tông tốc nói ra, Đồng nghĩa...
  • Tông tộc

    Danh từ: tập hợp những gia đình có chung một ông tổ về bên nội, có liên hệ với nhau về...
  • Tông đồ

    Danh từ: một trong mười hai tín đồ kitô giáo, được jesus chọn để giao cho giảng phúc Âm.,...
  • Tõm

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng vật nhỏ và nặng rơi gọn xuống nước, hòn đá rơi tõm xuống...
  • Danh từ: người phạm tội bị giam giữ, nhà tù, Động từ: bị giam...
  • Tù đầy

    Động từ: (phương ngữ), xem tù đày
  • Tùm

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng vật to và nặng rơi xuống nước, nhảy tùm xuống ao, Đồng nghĩa...
  • Tùm hum

    Tính từ: như tùm hụp, khăn quấn tùm hum
  • Tùm hụp

    Tính từ: thấp sụp xuống sát phía dưới và như che kín cả, mái tranh tùm hụp, mũ kéo tùm hụp...
  • Tùng

    Danh từ: (văn chương) cây thông, Tính từ: từ mô phỏng tiếng trống...
  • Danh từ: tú lơ khơ (nói tắt), mua một bộ tú, chơi tú
  • Tú hụ

    Tính từ: như tú ụ, bát cơm đầy tú hụ
  • Túa

    Động từ: chảy ra, tuôn tràn ra, (khẩu ngữ) kéo nhau ra nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không...
  • Túi

    Danh từ: bộ phận may liền vào áo hay quần, dùng để đựng vật nhỏ đem theo người, đồ đựng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top