Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tĩnh mịch

Tính từ

yên lặng và vắng vẻ, không có những biểu hiện hoạt động
cảnh chùa tĩnh mịch
Đồng nghĩa: thanh tĩnh, thanh u, thanh vắng, tịch mịch, u tịch, yên tĩnh

Xem thêm các từ khác

  • Tĩnh thổ

    Danh từ (Từ cũ) như tịnh độ cõi tây thiên tĩnh thổ
  • Tĩnh toạ

    Động từ ngồi yên lặng để ngẫm nghĩ về giáo lí của đạo Phật sư cụ tĩnh toạ
  • Tĩnh trí

    Động từ bình tĩnh và tỉnh táo để suy xét, xử trí bình tâm tĩnh trí cần phải tĩnh trí để ứng phó
  • Tĩnh tâm

    Động từ giữ hoặc làm cho lòng mình thanh thản, không xao xuyến, xúc động tĩnh tâm suy nghĩ Đồng nghĩa : bình tĩnh
  • Tĩnh tại

    Tính từ ở cố định một nơi, một chỗ, không hoặc rất ít đi lại, chuyển dịch nhà sư ngồi tĩnh tại
  • Tĩnh vật

    Danh từ vật không có khả năng tự chuyển dịch hoặc dao động trong không gian, về mặt là đối tượng thể hiện trong tác...
  • Tĩnh điện

    Danh từ điện do ma sát gây ra hệ thống lọc bụi tĩnh điện sơn tĩnh điện
  • Tĩnh điện kế

    Danh từ khí cụ dùng để đo điện thế của các vật nhiễm điện.
  • Tơ duyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sợi tơ hồng ràng buộc đôi trai gái; chỉ tình yêu nam nữ, tình duyên vợ chồng \"Trăm nghìn...
  • Tơ hoá học

    Danh từ sợi tổng hợp, mảnh và mượt như tơ tằm.
  • Tơ hào

    Động từ lấy một phần rất nhỏ, không đáng kể của công hay của người khác làm của riêng không tơ hào lấy một đồng...
  • Tơ lòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nỗi thương nhớ người yêu vương vấn trong lòng, vấn vít như tơ trăm mối tơ lòng \"Tiếc thay...
  • Tơ lơ mơ

    Tính từ (Ít dùng) như lơ tơ mơ hiểu một cách tơ lơ mơ
  • Tơ lụa

    Danh từ hàng dệt bằng tơ tằm như lụa, vải, v.v. (nói khái quát) cửa hàng tơ lụa nghề tơ lụa
  • Tơ màng

    Động từ nghĩ đến và mong muốn có được không tơ màng danh lợi Đồng nghĩa : màng
  • Tơ mành

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sợi tơ mảnh, dùng để ví tình yêu vương vấn của đôi trai gái \"Cho hay là thói hữu tình, Đố...
  • Tơ rưng

    Danh từ xem đàn tơ rưng
  • Tơ trúc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) dây đàn và ống sáo; chỉ tiếng đàn và tiếng sáo tơ trúc dập dìu Đồng nghĩa : ti trúc, trúc...
  • Tơ tình

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tình yêu vương vấn như tơ chắp mối tơ tình \"Hỡi ơi, nói hết sự duyên, Tơ tình đứt ruột,...
  • Tơ tóc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tóc tơ (ngII).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top