- Từ điển Việt - Việt
Tương giao
Động từ
(Từ cũ) giao thiệp, kết thân với nhau
- "Miếng trầu là nghĩa tương giao, Muốn cho đây đấy duyên vào hợp duyên." (Cdao)
Xem thêm các từ khác
-
Tương hỗ
Tính từ qua lại lẫn nhau quan hệ tương hỗ tác động tương hỗ Đồng nghĩa : hỗ tương -
Tương hợp
Động từ phù hợp với nhau hình thức phải tương hợp với nội dung Đồng nghĩa : tương thích, tương xứng (từ phụ thuộc... -
Tương khắc
Tính từ có tính chất xung khắc nhau, không hợp nhau hai anh em tương khắc nhau -
Tương kiến
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) trông thấy nhau, gặp nhau. -
Tương kế tựu kế
lợi dụng kế của đối phương mà lập kế đối phó. -
Tương kị
Tính từ có tính chất kị nhau hai vị thuốc này tương kị nhau -
Tương kỵ
Tính từ xem tương kị -
Tương lai
Danh từ Thời gian sẽ đến về sau này; phân biệt với hiện tại và quá khứ Các em sẽ là chủ nhân tương lai của đất nước... -
Tương lai học
Danh từ khoa học dựa vào tình hình và những xu thế hiện tại nghiên cứu dự báo hoặc dự đoán sự phát triển của xã hội... -
Tương liên
Tính từ (Ít dùng) có mối quan hệ liên kết với nhau, tương ứng với nhau mối tương liên đồng bệnh tương liên -
Tương ngộ
Động từ (Từ cũ, Văn chương) gặp mặt nhau anh hùng tương ngộ duyên tương ngộ Đồng nghĩa : tương phùng -
Tương phùng
Động từ (Từ cũ, Văn chương) gặp gỡ nhau buổi tương phùng \"Lá hồng là mối chỉ hồng, Nước bèo kia cũng tương phùng... -
Tương phản
Tính từ có tính chất trái ngược, đối chọi nhau rõ rệt \' trắng và đen là hai màu tương phản -
Tương quan
có quan hệ qua lại với nhau mối tương quan vạn vật tương quan hai vấn đề tương quan với nhau -
Tương quan lực lượng
quan hệ so sánh lực lượng giữa hai bên. -
Tương thân tương ái
thương yêu, gắn bó thân thiết với nhau tinh thần tương thân tương ái -
Tương thích
Tính từ phù hợp, thích hợp, tương ứng với nhau độ tương thích giữa linh kiện và máy phần mềm tương thích Đồng nghĩa... -
Tương tri
Động từ (Từ cũ, Văn chương) hiểu nhau, biết rõ lòng nhau bạn tương tri \"Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy... -
Tương truyền
Động từ truyền miệng nhau trong dân gian từ đời nọ qua đời kia tương truyền thành hoàng làng này thiêng lắm Đồng nghĩa... -
Tương trợ
Động từ giúp đỡ lẫn nhau tương trợ lẫn nhau Đồng nghĩa : hỗ trợ, trợ giúp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.