Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tản mát

rải rác mỗi nơi một ít, không tập trung
làn khói bay tản mát
anh em tản mát mỗi người một phương
Đồng nghĩa: tản mác, tản mạn

Xem thêm các từ khác

  • Tản mạn

    Tính từ dàn trải và không có sự liên hệ với nhau, không tập trung vào một vấn đề suy nghĩ tản mạn cách trình bày còn...
  • Tản thực vật

    Danh từ tên gọi chung các loài thực vật bậc thấp (như tảo, nấm và địa y) có cơ thể chỉ là một khối tế bào đơn giản...
  • Tảng lờ

    Động từ (Khẩu ngữ) lờ đi, làm như không hay, không biết gì nghe thấy, nhưng tảng lờ như không biết
  • Tảng sáng

    Tính từ vừa mới bắt đầu sáng đi từ lúc tảng sáng trời tảng sáng
  • Tảo hôn

    Động từ lấy vợ hoặc lấy chồng khi còn chưa đến tuổi được pháp luật cho phép kết hôn.
  • Tảo mộ

    Động từ thăm viếng và sửa sang mồ mả hằng năm, theo phong tục cổ truyền đầu xuân đi tảo mộ Đồng nghĩa : tảo phần
  • Tảo phần

    Động từ (Từ cũ) như tảo mộ .
  • Tảo tần

    Động từ như tần tảo tảo tần hôm sớm
  • Tấc gang

    Danh từ (Ít dùng) như gang tấc gần gũi tấc gang
  • Tấc lòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lòng, tấm lòng tấc lòng trung hiếu \"Bấy lâu nam bắc tây đông, Bước chân xa cách, tấc lòng...
  • Tấc riêng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tấm lòng riêng, nỗi lòng riêng \"Hiên tà gác bóng chênh chênh, Nỗi riêng, riêng chạnh tấc riêng...
  • Tấc son

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tấm lòng son \"Còn trời, còn nước, còn non, Công phu đền báo tấc son có ngày.\" (TS)
  • Tấc vuông

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tấc lòng \"Tuy rằng lễ vật tầm thường, Xin cho soi xét tấc vuông lòng thành.\" (BCB)
  • Tấc vàng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tấm lòng vàng; tấc lòng \"Lời con dặn lại một hai, Dẫu mòn bia đá, dám sai tấc vàng?\" (TKiều)
  • Tấc đất cắm dùi

    phần đất rất nhỏ để cư trú hoặc trồng trọt.
  • Tấc đất tấc vàng

    giá trị to lớn, quý giá của đất đai; ý nói đất đai là vốn quý.
  • Tấm bé

    Danh từ lúc còn đang nhỏ, đang thơ dại vất vả từ tấm bé
  • Tấm lợp

    Danh từ vật liệu có dạng hình tấm, dùng để lợp mái tấm lợp bằng nhựa
  • Tấm tắc

    Động từ luôn miệng buột ra những tiếng tỏ ý khen ngợi, thán phục tấm tắc khen ngon Đồng nghĩa : nắc nỏm
  • Tấm tức

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bị oan ức hoặc bực tức mà phải nén trong lòng, không nói ra được 2 Tính từ 2.1 (tiếng khóc) nhỏ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top