Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tập hợp con

Danh từ

tập hợp mà mỗi phần tử là phần tử của một tập hợp khác, trong quan hệ với tập hợp khác đó.

Xem thêm các từ khác

  • Tập kích

    Động từ đánh bất ngờ và bí mật, nhân lúc đối phương sơ hở bộ đội đặc công tập kích sân bay địch trận tập kích...
  • Tập kết

    Động từ (cán bộ, chiến sĩ hoạt động ở phía Nam vĩ tuyến 17, sau hiệp định Genève 1954) chuyển ra miền Bắc sống và...
  • Tập luyện

    Động từ như luyện tập tập luyện thể thao để nâng cao sức khoẻ
  • Tập nhiễm

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) thấm vào, nhiễm vào (thường là cái không hay), rồi dần dần trở thành thói quen tập nhiễm lối...
  • Tập quyền

    Động từ tập trung quyền hành (thường nói về thể chế chính trị); phân biệt với phân quyền chế độ phong kiến tập...
  • Tập quán

    Danh từ thói quen hình thành từ lâu và đã trở thành nếp trong đời sống xã hội của một cộng đồng dân cư, được mọi...
  • Tập san

    Danh từ tạp chí nghiệp vụ của một ngành chuyên môn tập san khoa học xã hội Đồng nghĩa : tùng san
  • Tập sự

    Động từ làm với tính chất học nghề tập sự làm thầy thuốc thợ tập sự tập làm một thời gian cho quen việc trước...
  • Tập thể

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp những người có mối quan hệ gắn bó như cùng sinh hoạt hoặc cùng làm việc chung với nhau...
  • Tập thể dục

    Động từ thực hiện những động tác thể dục hằng ngày tập thể dục đều đặn
  • Tập thể hoá

    Động từ chuyển đổi hình thức sản xuất từ cá thể trở thành tập thể tập thể hoá tư liệu sản xuất
  • Tập tin

    Danh từ một tài liệu hoặc một tập hợp các thông tin có cùng cấu trúc được lưu giữ tại một địa chỉ trong bộ nhớ...
  • Tập trung

    Động từ dồn vào một chỗ hoặc một điểm tập trung đồ đạc vào một chỗ mọi người đã tập trung đông đủ Đồng...
  • Tập trung dân chủ

    nguyên tắc tổ chức trong đó quy định sự lãnh đạo tập trung, dựa trên cơ sở tôn trọng và phát huy dân chủ.
  • Tập trận

    Động từ diễn tập quân sự, thường trên quy mô lớn cuộc tập trận trên biển
  • Tập tàng

    Tính từ (rau) lẫn lộn nhiều loại, thường là những loại mọc dại, dễ kiếm rau tập tàng
  • Tập tành

    Động từ (Khẩu ngữ) tập đi tập lại nhiều lần cho thành thạo (nói khái quát) tập tành văn nghệ tập tành công việc đồng...
  • Tập tâm học

    tập tâm học là một môn học, một học thuật- giúp cân bằng trí tuệ, tập trung sâu vào vấn đề cơ bản, chống lại tất...
  • Tập tính

    Danh từ đặc tính hoặc thói quen hoạt động có tính chất tự nhiên hay bản năng (nói tổng quát) tập tính thích ngược dòng...
  • Tập tõng

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như tập tọng tập tõng làm thơ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top