Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tủ

Mục lục

Danh từ

đồ đựng, thường bằng gỗ, hình hộp để đứng, có ngăn và cánh cửa, dùng để cất, chứa đồ đạc
tủ sách
quần áo để trong tủ
nóc tủ

Danh từ

(Khẩu ngữ) cái được cho là có giá trị nhất, có tác dụng lớn, chỉ riêng mình có và biết, khi cần mới đưa ra để giành ưu thế
bài hát tủ
giở ngón tủ
vấn đề đoán là sẽ được hỏi đến khi thi cử, nên tập trung học hoặc dạy vào đó để chuẩn bị
dạy tủ
học tủ
đề thi bị lệch tủ

Động từ

(Phương ngữ) phủ
tủ vải bạt lên đống đồ đạc
tủ rơm rạ vào gốc cây

Xem thêm các từ khác

  • Tủ tường

    Danh từ: tủ lớn, gồm nhiều khối liên kết với nhau, kích cỡ và hình dáng các ngăn đa dạng,...
  • Tủa

    Động từ: (nhiều vật cứng, nhọn) đâm thẳng ra nhiều phía, (khẩu ngữ) toả ra khắp các ngả...
  • Tủi

    Động từ: tự cảm thấy thương xót và buồn cho mình, gặp nhau vừa mừng vừa tủi, "nghĩ đời...
  • Tứ

    Danh từ: ý của bài thơ nảy ra trong quá trình nhận thức, cảm thụ và phản ánh hiện thực,
  • Tứ bình

    Danh từ: tranh tứ bình (nói tắt), bộ tứ bình
  • Tứ chi

    Danh từ: hai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động vật (nói tổng...
  • Tứ thư

    Danh từ: bốn bộ sách được coi là kinh điển của nho giáo: Đại học, trung dung, luận ngữ và...
  • Tứ tung

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở bất cứ chỗ nào, khắp mọi nơi, lộn xộn, bừa bãi, chỗ nào cũng thấy...
  • Tứa

    Động từ: chảy ra thành giọt trên một diện tương đối rộng, tay bị gai cào tứa máu, mồ hôi...
  • Tức

    Danh từ: (từ cũ) lãi (cho vay), ở trạng thái bị dồn nén quá chặt đến mức như muốn phá bung...
  • Tức thị

    Động từ: (từ cũ, khẩu ngữ) tức là, nói thế tức thị không đồng ý
  • Từ

    Danh từ: (khẩu ngữ) ông từ (nói tắt), Danh từ: đơn vị ngôn ngữ...
  • Từ bỏ

    Động từ: bỏ đi không nhìn nhận, tự coi là không có quan hệ gì nữa, thôi không tiếp tục theo...
  • Từ chức

    Động từ: xin thôi không giữ chức vụ hiện đang giữ, đệ đơn xin từ chức, Đồng nghĩa : từ...
  • Từ giã

    Động từ: chào (cái có quan hệ thân thiết, gắn bó) để rời đi xa, với ý nghĩ rằng có thể...
  • Từ hư

    Danh từ:
  • Từ pháp

    Danh từ: (Ít dùng), (ng2)., xem hình thái học
  • Từ thiện

    Tính từ: có lòng thương người, sẵn sàng giúp đỡ người nghèo khó để làm phúc, quỹ từ thiện,...
  • Từ thông

    Danh từ: đại lượng có trị số bằng tích của cảm ứng từ với diện tích của mặt phẳng...
  • Từ thực

    Danh từ: (Ít dùng), xem thực từ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top