Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tứ thiết

Danh từ

bốn loại gỗ tốt, cứng, không mối mọt: đinh, lim, sến, táu (nói tổng quát).

Xem thêm các từ khác

  • Tứ thời bát tiết

    (Từ cũ) bốn mùa và tám ngày tiết quan trọng trong năm về mặt diễn biến khí hậu (lập xuân, xuân phân, lập hạ, hạ chí,...
  • Tứ trụ

    Danh từ (Từ cũ) bốn chức quan đại học sĩ to nhất trong triều đình phong kiến (nói tổng quát) tứ trụ triều đình
  • Tứ tuyệt

    Danh từ thể thơ mỗi bài gồm bốn câu, mỗi câu có năm hoặc bảy âm tiết thơ tứ tuyệt
  • Tứ tuần

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) bốn mươi tuổi bước sang tuổi tứ tuần
  • Tứ tán

    Động từ tản ra khắp mọi phía thấy động, đàn chim bay tứ tán gia đình tứ tán mỗi người một nơi
  • Tứ xứ

    Danh từ (Khẩu ngữ) khắp mọi nơi dân tứ xứ bạn bè tứ xứ đi khắp tứ xứ Đồng nghĩa : tứ phương
  • Tứ đại đồng đường

    bốn đời: cha, con, cháu, chắt cùng chung sống trong một nhà (thời trước được coi là phúc rất lớn).
  • Tứ đức

    Danh từ bốn đức của con người theo đạo đức phong kiến: hiếu, đễ, trung, tín đối với đàn ông, và công, dung, ngôn,...
  • Tức cười

    Động từ (Phương ngữ) buồn cười, nực cười chuyện tức cười ngó mà tức cười
  • Tức cảnh

    Động từ (Từ cũ) ngắm cảnh mà có cảm xúc, nảy ra tứ thơ, lời thơ bài thơ tức cảnh
  • Tức cảnh sinh tình

    (Từ cũ) ngắm cảnh mà có cảm xúc, muốn làm thơ.
  • Tức giận

    Động từ tức và rất giận (nói khái quát) mặt hầm hầm tức giận
  • Tức khí

    Động từ tức vì bị chạm tự ái tức khí choảng nhau
  • Tức khắc

    Phụ từ (sự việc xảy ra) liền ngay sau đó nhận được tin, tức khắc đi ngay Đồng nghĩa : lập tức, ngay lập tức, ngay...
  • Tức là

    tổ hợp biểu thị ý có nghĩa là, cũng chính là im lặng tức là đồng ý nó nói thế, tức là nó đã hiểu Đồng nghĩa : nghĩa...
  • Tức mình

    Động từ tức trong lòng, khó chịu trong lòng chờ lâu không được, tức mình bỏ về
  • Tức như bò đá

    (Khẩu ngữ) rất tức, rất bực mình mà không thể làm gì được nghe nó nói tức như bò đá
  • Tức nước vỡ bờ

    ví trường hợp bị chèn ép, áp bức quá mức sẽ khiến người ta phải vùng lên chống đối, phản kháng lại.
  • Tức thì

    Phụ từ liền ngay lúc đó phản ứng tức thì có hiệu quả tức thì Đồng nghĩa : lập tức, ngay lập tức, ngay tức khắc,...
  • Tức thời

    như tức thì giải pháp tức thời
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top