Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tử số

Danh từ

số viết trên vạch ngang của phân số, chỉ rõ phân số chứa bao nhiêu phần bằng nhau của đơn vị; phân biệt với mẫu số
trong phân số N thì 2 là tử số, 3 là mẫu số

Xem thêm các từ khác

  • Tử thi

    Danh từ thân thể người đã chết khám nghiệm tử thi Đồng nghĩa : thi hài, thi thể, xác
  • Tử tuất

    Danh từ tiền tuất và các chế độ khác cho thân nhân khi người tham gia bảo hiểm xã hội bị chết.
  • Tử tước

    Danh từ người có tước tử (ở các nước phương Tây).
  • Tử tế

    Tính từ có được tương đối đầy đủ những gì thường đòi hỏi phải có để được coi trọng, không bị coi là quá sơ...
  • Tử vong

    Động từ chết (thường nói về bệnh nhân) ca tử vong tử vong vì bệnh AIDS
  • Tử vì đạo

    (người sùng đạo) chịu chết vì đạo tinh thần tử vì đạo
  • Tử địa

    Danh từ nơi rất nguy hiểm đến tính mạng; chỗ chết lừa giặc vào tử địa thoát vòng tử địa
  • Tửu

    Danh từ (Khẩu ngữ) rượu làm tí tửu cho tưng bừng
  • Tửu lượng

    Danh từ sức uống rượu được nhiều hay ít tửu lượng cao
  • Tửu quán

    Danh từ (Từ cũ) quán rượu. Đồng nghĩa : tửu điếm
  • Tửu sắc

    Danh từ (Từ cũ) rượu và gái, về mặt là những thú ham mê có hại ham mê tửu sắc
  • Tửu điếm

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như tửu quán .
  • Tự biên tự diễn

    tự sáng tác và biểu diễn một cách không chuyên nghiệp vở chèo do đội văn nghệ xã tự biên tự diễn
  • Tự cao

    Tính từ tự cho mình là hơn người và tỏ ra coi thường người khác tưởng mình giỏi nên sinh tự cao Đồng nghĩa : kiêu căng,...
  • Tự cao tự đại

    tự đánh giá mình quá cao, coi những người khác là thấp kém. Đồng nghĩa : tự kiêu tự đại
  • Tự chủ

    Động từ hay t tự điều hành, quản lí mọi công việc của mình, không bị ai chi phối ý thức độc lập tự chủ quyền tự...
  • Tự cung tự cấp

    như tự cấp tự túc .
  • Tự cường

    Động từ tự làm cho mình ngày một mạnh lên, không chịu thua kém người ý thức tự cường dân tộc
  • Tự cảm

    Động từ (hiện tượng) xuất hiện dòng điện cảm ứng trên một mạch do sự biến thiên của chính dòng điện trên mạch...
  • Tự cấp

    Động từ tự đảm bảo việc cung cấp nhu cầu tiêu dùng nào đó cho mình chăn nuôi để tự cấp một phần thực phẩm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top