Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tự dưng

Phụ từ

(Khẩu ngữ) tự nhiên, không rõ vì sao
tự dưng nước mắt cứ trào ra
mọi thứ không phải tự dưng mà có
Đồng nghĩa: bỗng dưng, bỗng nhiên

Xem thêm các từ khác

  • Tự dạng

    Danh từ dáng chữ viết riêng của mỗi người so tự dạng để tìm thủ phạm
  • Tự hoại

    Động từ (chất hữu cơ) bị hoại đi dần dần qua một quá trình tự nhiên bể tự hoại hố xí tự hoại
  • Tự hào

    lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có lòng tự hào dân tộc tự hào về thành tích đã đạt được Đồng...
  • Tự hồ

    Động từ (Từ cũ) tựa hồ.
  • Tự khắc

    Phụ từ tự nó sẽ đến, sẽ xảy ra (thường là hay, là lành), như là kết quả tự nhiên của điều nào đó vừa được...
  • Tự kiêu

    Tính từ như tự cao thói tự kiêu
  • Tự kiêu tự đại

    xem tự cao tự đại
  • Tự kỉ ám thị

    tự làm nảy sinh trong ý thức những ý nghĩ nào đó về chính bản thân mình và luôn cho rằng điều đó là có thật chữa bệnh...
  • Tự kỷ ám thị

    xem tự kỉ ám thị
  • Tự lập

    Động từ tự xây dựng lấy cuộc sống cho mình, không ỷ lại, nhờ vả người khác có tính tự lập sống tự lập
  • Tự lực cánh sinh

    dựa vào sức lực mình để tự giải quyết những vấn đề khó khăn về đời sống, về kinh tế.
  • Tự mãn

    Tính từ tự lấy làm thoả mãn về những gì mình đã đạt được, mà không cần phải cố gắng hơn nữa vẻ mặt tự mãn...
  • Tự nhiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ nói chung những gì tồn tại sẵn có trong vũ trụ mà không phải do con người tạo ra 2 Tính...
  • Tự nhiên chủ nghĩa

    Tính từ có tính chất của chủ nghĩa tự nhiên, theo chủ nghĩa tự nhiên.
  • Tự nhiên học

    Danh từ khoa học quan sát, nghiên cứu về các sinh vật và các vật thể trong tự nhiên.
  • Tự nhủ

    Động từ tự bảo mình tự nhủ phải cố gắng hơn nữa
  • Tự phát

    Tính từ phát sinh ra một cách tự nhiên, không có ý thức tự giác hoặc không có lãnh đạo hành động tự phát đầu tư tự...
  • Tự phụ

    tự đánh giá quá cao tài năng, thành tích của mình, do đó coi thường mọi người, kể cả người trên mình có tính tự phụ...
  • Tự phục vụ

    Động từ tự mình làm lấy những việc phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt hằng ngày của mình, không cần có người giúp, người...
  • Tự quyết

    Động từ (Khẩu ngữ) tự mình quyết định lấy tự quyết lấy mọi việc việc lớn nên không dám tự quyết (dân tộc) tự...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top