Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tự nhiên học

Danh từ

khoa học quan sát, nghiên cứu về các sinh vật và các vật thể trong tự nhiên.

Xem thêm các từ khác

  • Tự nhủ

    Động từ tự bảo mình tự nhủ phải cố gắng hơn nữa
  • Tự phát

    Tính từ phát sinh ra một cách tự nhiên, không có ý thức tự giác hoặc không có lãnh đạo hành động tự phát đầu tư tự...
  • Tự phụ

    tự đánh giá quá cao tài năng, thành tích của mình, do đó coi thường mọi người, kể cả người trên mình có tính tự phụ...
  • Tự phục vụ

    Động từ tự mình làm lấy những việc phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt hằng ngày của mình, không cần có người giúp, người...
  • Tự quyết

    Động từ (Khẩu ngữ) tự mình quyết định lấy tự quyết lấy mọi việc việc lớn nên không dám tự quyết (dân tộc) tự...
  • Tự quyền

    Động từ (Khẩu ngữ) tự cho mình có quyền làm điều gì đó tự quyền định đoạt mọi việc
  • Tự quản

    Động từ tự mình trông coi, quản lí với nhau công việc của mình, không cần có ai điều khiển kí túc xá do sinh viên tự...
  • Tự sản tự tiêu

    tự sản xuất và tiêu thụ (một hình thức sản xuất nhỏ).
  • Tự sự

    Danh từ thể loại văn học trong đó nhà văn phản ánh thế giới bên ngoài bằng cách kể lại sự việc, miêu tả tính cách,...
  • Tự thiêu

    Động từ tự châm lửa đốt cháy mình nhà sư tự thiêu để phản đối chiến tranh
  • Tự thuật

    Động từ tự kể về mình bài thơ tự thuật
  • Tự tin

    Động từ tin vào bản thân mình tự tin ở sức mình giọng nói dứt khoát, đầy vẻ tự tin Đồng nghĩa : tự tín
  • Tự tiện

    Tính từ (làm việc gì) theo ý thích của mình, không xin phép, không hỏi ý kiến ai cả tự tiện dùng đồ của người khác...
  • Tự truyện

    Danh từ truyện tác giả viết về chính bản thân mình tác phẩm tự truyện
  • Tự trào

    Động từ tự châm biếm, chế giễu (một hình thức văn trào phúng) bài thơ tự trào
  • Tự trầm

    Động từ tự tử bằng cách trầm mình xuống vùng nước sâu nhảy xuống sông tự trầm
  • Tự trị

    Động từ tự quản lí lấy công việc nội bộ của mình (thường nói về một bộ phận trong một quốc gia) khu tự trị thành...
  • Tự trọng

    Động từ coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình lòng tự trọng người biết tự trọng Đồng nghĩa : tự tôn
  • Tự tung tự tác

    (Khẩu ngữ) tự do hành động ngang ngược, không sợ gì ai.
  • Tự túc

    Động từ tự đảm bảo cho mình những nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài tự túc lương thực du học tự...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top