Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tự sự

Danh từ

thể loại văn học trong đó nhà văn phản ánh thế giới bên ngoài bằng cách kể lại sự việc, miêu tả tính cách, thông qua một cốt truyện tương đối hoàn chỉnh
văn tự sự
thể loại tự sự

Xem thêm các từ khác

  • Tự thiêu

    Động từ tự châm lửa đốt cháy mình nhà sư tự thiêu để phản đối chiến tranh
  • Tự thuật

    Động từ tự kể về mình bài thơ tự thuật
  • Tự tin

    Động từ tin vào bản thân mình tự tin ở sức mình giọng nói dứt khoát, đầy vẻ tự tin Đồng nghĩa : tự tín
  • Tự tiện

    Tính từ (làm việc gì) theo ý thích của mình, không xin phép, không hỏi ý kiến ai cả tự tiện dùng đồ của người khác...
  • Tự truyện

    Danh từ truyện tác giả viết về chính bản thân mình tác phẩm tự truyện
  • Tự trào

    Động từ tự châm biếm, chế giễu (một hình thức văn trào phúng) bài thơ tự trào
  • Tự trầm

    Động từ tự tử bằng cách trầm mình xuống vùng nước sâu nhảy xuống sông tự trầm
  • Tự trị

    Động từ tự quản lí lấy công việc nội bộ của mình (thường nói về một bộ phận trong một quốc gia) khu tự trị thành...
  • Tự trọng

    Động từ coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình lòng tự trọng người biết tự trọng Đồng nghĩa : tự tôn
  • Tự tung tự tác

    (Khẩu ngữ) tự do hành động ngang ngược, không sợ gì ai.
  • Tự túc

    Động từ tự đảm bảo cho mình những nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài tự túc lương thực du học tự...
  • Tự tư tự lợi

    chỉ tính toán lợi ích vật chất cho riêng mình, không nghĩ đến lợi ích chung thái độ tự tư tự lợi
  • Tự vệ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tự bảo vệ mình chống lại mọi sự xâm phạm từ bên ngoài 2 Danh từ 2.1 lực lượng vũ trang địa...
  • Tự xưng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tự giới thiệu tên họ, nghề nghiệp, chức vị của mình khi tiếp xúc với người khác 1.2 tự gán...
  • Tự ái

    Động từ do quá nghĩ đến mình mà sinh ra giận dỗi, khó chịu, khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường lòng...
  • Tự ý

    Tính từ (làm việc gì) theo ý riêng của mình, không kể gì đến những điều ràng buộc đối với mình tự ý bỏ việc tư...
  • Tự đắc

    Tính từ tỏ ra thích thú về một thành công nào đó của mình và tự cho mình là hay, là giỏi mặt vênh vênh tự đắc lên...
  • Tự động hoá

    Động từ sử dụng rộng rãi và có hệ thống những máy móc, thiết bị tự động để làm nhiều chức năng điều khiển,...
  • Tựa hồ

    Tính từ giống như là, có vẻ như là mắt nhìn xa xăm, tựa hồ đang suy nghĩ Đồng nghĩa : tợ hồ
  • Tựa nương

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) như nương tựa .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top