Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tai ngược

Tính từ

ngang ngược một cách quá mức, khó có thể chấp nhận được
ăn nói tai ngược
tính nết tai ngược
Đồng nghĩa: ngạo ngược

Xem thêm các từ khác

  • Tai nạn

    Danh từ việc rủi ro bất ngờ xảy ra, gây thiệt hại lớn cho con người tai nạn giao thông tai nạn sập lò gặp tai nạn
  • Tai phôn

    Danh từ xem tai nghe
  • Tai qua nạn khỏi

    qua khỏi tai nạn, nguy hiểm, được bình yên trở lại.
  • Tai quái

    Tính từ tinh ranh, quỷ quái đến mức làm cho người khác phải khốn khổ trò đùa tai quái con bé tai quái lắm! Đồng nghĩa...
  • Tai tiếng

    Danh từ tiếng xấu, dư luận xấu sợ tai tiếng vụ việc tai tiếng Đồng nghĩa : điều tiếng
  • Tai to mặt lớn

    chỉ người có quyền thế, địa vị trong xã hội (hàm ý không coi trọng) những kẻ tai to mặt lớn thuộc hạng tai to mặt...
  • Tai tái

    Tính từ hơi tái nước da tai tái giá chần tai tái
  • Tai vách mạch dừng

    dù ở nơi vắng vẻ, kín đáo đến mấy thì lời nói ra cũng có thể lọt đến tai người khác, vì vậy đối với những chuyện...
  • Tai vách mạch rừng

    như tai vách mạch dừng .
  • Tai vạ

    Danh từ điều không may lớn phải gánh chịu một cách oan uổng gây ra tai vạ cho người khác hứng chịu tai vạ Đồng nghĩa...
  • Tai ác

    Tính từ rất tai hại, đáng nguyền rủa căn bệnh tai ác bị đòn oan vì trò đùa tai ác Đồng nghĩa : quái ác
  • Tai ách

    Danh từ (Từ cũ) tai hoạ nặng nề bỗng nhiên phải gánh chịu hứng chịu đủ thứ tai ách Đồng nghĩa : tai ương
  • Tai ương

    Danh từ như tai ách mắc phải tai ương gieo rắc tai ương
  • Taiga

    Danh từ rừng cây thuộc họ thông, mọc thành miền rộng lớn ở xứ lạnh như Bắc á, Bắc Âu, Bắc Mĩ những dãy rừng taiga...
  • Tam

    Danh từ ba nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tng)
  • Tam Tạng

    Danh từ sách kinh của Phật giáo (chia làm ba bộ: Kinh, Luật, Luận), nói chung kinh Tam Tạng
  • Tam bành

    Danh từ (Ít dùng) ba vị hung thần có ở trong con người, là Bành Cư, Bành Kiêu, Bành Chất, chuyên xui khiến con người ta làm...
  • Tam bản

    Danh từ thuyền hoặc ghe nhỏ không mui, có một chèo, thường làm bằng ba tấm gỗ ghép lại ghe tam bản
  • Tam bảo

    Danh từ ba cái quý báu của đạo Phật: Phật (người tu hành đã giác ngộ), Pháp (giáo lí Phật nêu ra) và Tăng (thầy tu, người...
  • Tam công

    Danh từ (Từ cũ) ba chức quan đứng đầu triều đình thời phong kiến, gồm thái sư, thái phó, thái bảo.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top