Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tao

Mục lục

Danh từ

sợi dây bằng đay, cói hoặc mây dùng để thắt quang, treo võng, treo nôi
quang đứt tao
nắm lấy tao võng

Danh từ

phen, đợt hoặc lần xảy ra việc nào đó, thường là việc không may
gặp tao loạn lạc
mấy tao điêu đứng vì cờ bạc

Đại từ

từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng hoặc hàng dưới, tỏ ý thân mật hoặc coi thường, coi khinh
tao đi nhé!
lại đây tao bảo!
"Con kia đã bán cho ta, Nhập gia, cứ phải phép nhà tao đây!" (TKiều)
Đồng nghĩa: mình, tôi, tớ

Xem thêm các từ khác

  • Tao khang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người vợ lấy từ lúc còn nghèo khó \"Tin nhà ngày một vắng tin, Mặn tình cát luỹ, lạt tình...
  • Tao loạn

    Động từ (Từ cũ) như loạn lạc gặp buổi tao loạn
  • Tao ngộ

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) gặp gỡ tình cờ duyên tao ngộ Đồng nghĩa : tao phùng
  • Tao nhân

    Danh từ (Từ cũ) người sành về sáng tác cũng như thưởng thức văn chương bậc tao nhân Đồng nghĩa : văn nhân
  • Tao nhân mặc khách

    (Từ cũ) tao nhân và mặc khách (nói khái quát). Đồng nghĩa : mặc khách tao nhân
  • Tao nhã

    Tính từ thanh cao và nhã nhặn, dễ được cảm tình, yêu mến phong thái tao nhã thú chơi tao nhã Đồng nghĩa : cao nhã, thanh nhã
  • Tao phùng

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) như tao ngộ duyên tao phùng
  • Tao tác

    Tính từ (Ít dùng) như xao xác tiếng gà tao tác gáy trưa
  • Tao đàn

    Danh từ (Từ cũ) nhóm nhà văn, nhà thơ hội tao đàn
  • Tarô

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ làm ren trong lỗ, nguyên tắc làm việc tương tự như mũi khoan. 2 Động từ 2.1 làm ren trong...
  • Tatăng

    Danh từ hàng dệt bằng tơ theo dạng vân chéo.
  • Tau

    Danh từ tên một con chữ (τ, viết hoa T) của chữ cái Hi Lạp.
  • Taxi

    Danh từ ô tô con chở khách hoặc hàng hoá thuê, thường tính tiền cước phí theo số kilomet hiện trên đồng hồ điện tử.
  • Tay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm 1.2 chi trước hay xúc tu của...
  • Tay ba

    Danh từ ba bên với nhau mối tình tay ba hiệp ước tay ba
  • Tay bo

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (làm việc gì) chỉ bằng tay không (không có phương tiện gì) đánh nhau tay bo
  • Tay bắt mặt mừng

    tả cảnh gặp gỡ vui vẻ, mừng rỡ (thường do lâu ngày mới được gặp nhau) gặp nhau tay bắt mặt mừng
  • Tay chân

    Danh từ kẻ giúp việc đắc lực, tin cẩn (hàm ý không coi trọng) tay chân thân tín bọn tay chân Đồng nghĩa : bộ hạ, chân...
  • Tay chơi

    Danh từ (Khẩu ngữ) người chơi bời sành sỏi (hàm ý chê) một tay chơi thứ thiệt
  • Tay cầm

    Danh từ bộ phận để cầm của một số dụng cụ, thường tròn và ngắn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top