Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tay

Mục lục

Danh từ

bộ phận của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm
giơ tay vẫy
dừng tay
tay làm hàm nhai (tng)
chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản
tay vượn
tay gấu
bạch tuộc thò tay bắt mồi
biểu tượng cho sự lao động cụ thể của con người
tay cày, tay cuốc
mỗi người giúp một tay
biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nào đó của con người
chắc tay lái
nét vẽ già tay
biểu tượng cho quyền sử dụng hay định đoạt của con người
chính quyền về tay nhân dân
sa vào tay giặc
có đủ quyền hành trong tay
(Khẩu ngữ) người có khả năng về mặt hoạt động nào đó (thường hàm ý chê hoặc không coi trọng)
một tay anh chị nổi tiếng
tay nhà báo
(Khẩu ngữ) người giỏi về một môn, một nghề nào đó
tay trống cự phách
tay thợ lành nghề
bên tham gia vào một việc nào đó có liên quan giữa các bên với nhau
cuộc đàm phán tay ba
hội nghị tay tư
bộ phận của vật tương ứng với tay hoặc có chức năng, hình dáng như cái tay
tay ghế
tay đòn bị gãy

Xem thêm các từ khác

  • Tay ba

    Danh từ ba bên với nhau mối tình tay ba hiệp ước tay ba
  • Tay bo

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (làm việc gì) chỉ bằng tay không (không có phương tiện gì) đánh nhau tay bo
  • Tay bắt mặt mừng

    tả cảnh gặp gỡ vui vẻ, mừng rỡ (thường do lâu ngày mới được gặp nhau) gặp nhau tay bắt mặt mừng
  • Tay chân

    Danh từ kẻ giúp việc đắc lực, tin cẩn (hàm ý không coi trọng) tay chân thân tín bọn tay chân Đồng nghĩa : bộ hạ, chân...
  • Tay chơi

    Danh từ (Khẩu ngữ) người chơi bời sành sỏi (hàm ý chê) một tay chơi thứ thiệt
  • Tay cầm

    Danh từ bộ phận để cầm của một số dụng cụ, thường tròn và ngắn.
  • Tay hòm chìa khoá

    quyền quản lí mọi việc chi tiêu trong gia đình trao tay hòm chìa khoá cho con dâu
  • Tay không

    chỉ với hai bàn tay, không có gì thêm cả \"Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.\" (Cdao)
  • Tay làm hàm nhai

    (Khẩu ngữ) tự làm lụng để nuôi sống mình, không phải nhờ cậy ai.
  • Tay lái

    Danh từ bộ phận dùng để cầm điều khiển hướng đi của tàu, xe vững tay lái cầm chắc tay lái Đồng nghĩa : vô lăng (Khẩu...
  • Tay mặt

    Danh từ (Phương ngữ) tay phải nhà ở phía tay mặt
  • Tay ngang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) người làm một nghề nào đó vốn không thành thạo, không chuyên 2 Tính từ 2.1 không thành...
  • Tay nghề

    Danh từ trình độ, khả năng về nghề nghiệp tay nghề còn non nâng cao tay nghề
  • Tay năm tay mười

    (Khẩu ngữ) từ gợi tả lối làm việc rất nhanh tay.
  • Tay nải

    Danh từ túi vải may theo lối xưa, có dạng như một cái bọc, có quai đeo, dùng đựng đồ mang đi đường buộc tay nải quàng...
  • Tay phải

    Danh từ tay thường dùng để cầm bút, cầm dụng cụ lao động; đối lập với tay trái thuận tay phải Đồng nghĩa : tay mặt...
  • Tay quay

    Danh từ dụng cụ quay bằng tay để vận hành các công cụ hoặc máy móc như mũi khoan, chìa vít, máy nổ, v.v. tay quay máy nổ
  • Tay sai

    Danh từ kẻ chịu để cho kẻ khác sai khiến làm những việc phi nghĩa làm tay sai cho giặc bọn tay sai
  • Tay thước

    Danh từ thanh gỗ chắc, vuông cạnh, thời trước thường được dùng mang theo người để làm vũ khí.
  • Tay trong

    Danh từ (Khẩu ngữ) người trong một tổ chức nào đó giúp đỡ ngầm cho người hoặc tổ chức khác (thường là đối đầu)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top