Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thà

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra dù biết rõ là không hay nhưng vẫn sẵn sàng chấp nhận cốt để tránh một điều không muốn khác (để nhấn mạnh tính chất hoàn toàn không thể chấp nhận được của điều khác đó)
biết thế này, thà ở nhà cho xong
thà chết chứ không chịu làm nô lệ
Đồng nghĩa: thà là, thà rằng

Xem thêm các từ khác

  • Thành

    Danh từ: công trình xây đắp kiên cố bao quanh một khu vực dân cư hoặc nhà cửa trọng yếu để...
  • Thành danh

    Động từ: thành đạt, làm nên danh tiếng, một cây bút chưa thành danh, Đồng nghĩa : nên danh
  • Thành niên

    Tính từ: đã đến tuổi trưởng thành và được pháp luật công nhận là công dân với đầy đủ...
  • Thành thân

    Động từ: (từ cũ, văn chương) lấy nhau, thành vợ thành chồng, hai người đã thành thân, Đồng...
  • Thành thực

    Tính từ: (phương ngữ), xem thành thật
  • Thành văn

    Tính từ: được ghi lại bằng chữ viết, thành văn bản, nền văn học thành văn, luật bất thành...
  • Thành ý

    Danh từ: (Ít dùng) ý nghĩ, ý định thành thực, Tính từ: (Ít dùng)...
  • Thào thào

    Tính từ: (giọng nói) nhỏ và yếu, tựa như hơi gió thoảng qua (thường do mệt hoặc do quá yếu),...
  • Thày

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ), xem thầy
  • Thày lay

    Động từ: (phương ngữ) xen vào việc của người khác, không dính dáng đến mình, tính con nhỏ...
  • Thá

    Danh từ: (thông tục) thứ, loại (thường nói với ý khinh miệt), mày chẳng là cái thá gì hết!,...
  • Thái

    Động từ: cắt (vật mềm) thành miếng mỏng hoặc nhỏ bằng dao, thái thịt, sắn thái lát, Đồng...
  • Tháng

    Danh từ: khoảng thời gian bằng một phần mười hai năm dương lịch, thường gồm ba mươi hoặc...
  • Thánh

    Danh từ: (từ cũ) danh hiệu người đời gọi tôn người có vốn hiểu biết rộng, có phẩm chất...
  • Thánh kinh

    Danh từ: (Ít dùng), xem kinh thánh
  • Thánh nhân

    Danh từ: người được tôn bậc thánh, bậc thánh nhân
  • Thánh quân

    Danh từ: (từ cũ) từ gọi tôn vị vua sáng suốt, có tài đức, tôi hiền gặp được thánh quân,...
  • Thánh thiện

    Tính từ: trong sáng và nhân từ, cao thượng, tấm lòng thánh thiện, vẻ đẹp thánh thiện
  • Thánh thất

    Danh từ: nhà thờ của đạo cao Đài, thánh thất tây ninh, làm lễ tại thánh thất
  • Thánh thần

    Danh từ: như thần thánh .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top