Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thách

Mục lục

Động từ

nói kích nhằm làm cho người khác dám làm một việc gì đó có tính chất khó khăn, hoặc dám đối đầu hay thi tài với mình
thách đấu kiếm
có thách cũng chả dám
đưa ra mức giá hoặc yêu cầu cao hơn hẳn so với bình thường
nói giá bán, không nói thách
thách cưới

Động từ

(Phương ngữ) bật mạnh thân mình lên cao một cách đột ngột
nhảy thách lên mà chửi
có phần bên dưới choãi ra, rộng ra so với phần bên trên.

Xem thêm các từ khác

  • Thách cưới

    Động từ (nhà gái) ra điều kiện cho nhà trai về sính lễ để gả con gái cho.
  • Thách thức

    thách làm điều gì (nói khái quát) thách thức thi đấu đưa ra những thách thức
  • Thách đố

    Động từ đố làm được điều gì đó, thường với vẻ thách thức vì cho là khó có thể làm nổi (nói khái quát) nói như...
  • Thái Dương Hệ

    Danh từ Hệ Mặt Trời.
  • Thái bình

    Tính từ (đất nước, đời sống) yên ổn, không có loạn lạc, chiến tranh thiên hạ thái bình Đồng nghĩa : thái hoà, thanh...
  • Thái bảo

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng thứ ba, sau thái phó, trong hàng tam công.
  • Thái cổ

    Tính từ thuộc thời kì xa xưa nhất trong lịch sử loài người thời thái cổ thuộc nguyên đại xa xưa nhất trong lịch sử...
  • Thái cực

    Danh từ trạng thái trời đất khi chưa phân chia, khi vũ trụ còn hỗn mang, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông. điểm...
  • Thái cực quyền

    Danh từ môn quyền thuật có nguồn gốc từ Trung Quốc, có động tác mềm mại và khoan thai, vừa là võ thuật vừa có tác dụng...
  • Thái dương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) mặt trời 2 Danh từ 2.1 phần của mặt ở khoảng giữa đuôi mắt và vành tai phía...
  • Thái giám

    Danh từ (Từ cũ) chức hoạn quan hầu hạ trong cung cấm.
  • Thái hoà

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) thái bình.
  • Thái hậu

    Danh từ hoàng thái hậu (nói tắt).
  • Thái miếu

    Danh từ (Từ cũ) miếu thờ tổ tiên của vua. Đồng nghĩa : miếu đường, tôn miếu, tông miếu
  • Thái phi

    Danh từ (Từ cũ) danh hiệu dành cho vợ lẽ của vua hoặc chúa, được phong sau khi vua hoặc chúa đã chết.
  • Thái phó

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng thứ hai, sau thái sư, trước thái bảo, trong hàng tam công.
  • Thái quá

    Phụ từ quá mức, quá chừng mực (thường hàm ý chê) tự tin thái quá bối rối trước sự vồn vập thái quá
  • Thái sư

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đầu triều thời phong kiến (đứng đầu trong hàng tam công).
  • Thái thú

    Danh từ (Từ cũ) chức quan cai quản một quận thời nhà Hán Trung Quốc đô hộ.
  • Thái thượng hoàng

    Danh từ (Từ cũ) vua đã nhường ngôi cho con và đang còn sống. Đồng nghĩa : thượng hoàng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top