Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tháng ba ngày tám

như ngày ba tháng tám.

Xem thêm các từ khác

  • Tháng chạp

    Danh từ tháng thứ mười hai, và cũng là tháng cuối của năm âm lịch.
  • Tháng củ mật

    Danh từ (Từ cũ) tháng cuối năm âm lịch, là khoảng thời gian gần đến Tết Nguyên Đán nên thường hay xảy ra trộm cướp,...
  • Tháng dương lịch

    Danh từ tháng của năm dương lịch; phân biệt với tháng âm lịch.
  • Tháng giêng

    Danh từ tháng đầu tiên của năm âm lịch.
  • Tháng một

    Danh từ tháng đầu tiên của năm dương lịch. (Từ cũ, hoặc kng) tháng mười một âm lịch.
  • Tháng ngày

    Danh từ như ngày tháng \"Non cao những ngóng cùng trông, Suối khô dòng lệ chờ mong tháng ngày.\" (TĐà; 7)
  • Tháng thiếu

    Danh từ tháng âm lịch có hai mươi chín ngày; phân biệt với tháng đủ.
  • Tháng âm lịch

    Danh từ tháng của năm âm lịch; phân biệt với tháng dương lịch.
  • Tháng đợi năm chờ

    chờ đợi lâu ngày, hết tháng này đến tháng khác, hết năm này qua năm khác \"Quản bao tháng đợi, năm chờ, Nghĩ người ăn...
  • Tháng đủ

    Danh từ tháng âm lịch có ba mươi ngày; phân biệt với tháng thiếu.
  • Thánh ca

    Danh từ bài hát ca ngợi hoặc cầu nguyện thần thánh trong các buổi lễ.
  • Thánh chỉ

    Danh từ (Từ cũ) lệnh của vua, theo cách gọi với ý tôn kính tiếp thánh chỉ
  • Thánh giá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, trtr, Ít dùng) xe vua đi thời phong kiến 2 Danh từ 2.1 giá hình chữ thập, tượng trưng cho sự...
  • Thánh hiền

    Danh từ người được các đời sau trong xã hội phong kiến tôn sùng, coi là bậc có tài đức, trí tuệ hơn hẳn người đời,...
  • Thánh mẫu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi tôn một số nữ thần, theo tín ngưỡng dân gian 1.2 (thường viết hoa) tên những người theo...
  • Thánh sống

    Danh từ người tài giỏi khác thường, được người cùng thời khâm phục, tôn sùng như bậc thánh lúc sinh thời, danh y Lê...
  • Thánh tha thánh thót

    Tính từ như thánh thót (ng2; nhưng ý liên tiếp và kéo dài).
  • Thánh thót

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nước nhỏ từng giọt thong thả mồ hôi thánh thót \"Cây quỳnh thánh thót sương rơi, Đào rầu...
  • Thánh thượng

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi vua, theo cách gọi tôn kính thời phong kiến muôn tâu thánh thượng Đồng nghĩa : chúa thượng,...
  • Thánh tăng

    Danh từ vị cao tăng được người đời tôn sùng như bậc thánh Không Lộ thiền sư là một bậc thánh tăng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top