- Từ điển Việt - Việt
Thánh chỉ
Danh từ
(Từ cũ) lệnh của vua, theo cách gọi với ý tôn kính
- tiếp thánh chỉ
Xem thêm các từ khác
-
Thánh giá
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, trtr, Ít dùng) xe vua đi thời phong kiến 2 Danh từ 2.1 giá hình chữ thập, tượng trưng cho sự... -
Thánh hiền
Danh từ người được các đời sau trong xã hội phong kiến tôn sùng, coi là bậc có tài đức, trí tuệ hơn hẳn người đời,... -
Thánh mẫu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi tôn một số nữ thần, theo tín ngưỡng dân gian 1.2 (thường viết hoa) tên những người theo... -
Thánh sống
Danh từ người tài giỏi khác thường, được người cùng thời khâm phục, tôn sùng như bậc thánh lúc sinh thời, danh y Lê... -
Thánh tha thánh thót
Tính từ như thánh thót (ng2; nhưng ý liên tiếp và kéo dài). -
Thánh thót
Tính từ từ mô phỏng tiếng nước nhỏ từng giọt thong thả mồ hôi thánh thót \"Cây quỳnh thánh thót sương rơi, Đào rầu... -
Thánh thượng
Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi vua, theo cách gọi tôn kính thời phong kiến muôn tâu thánh thượng Đồng nghĩa : chúa thượng,... -
Thánh tăng
Danh từ vị cao tăng được người đời tôn sùng như bậc thánh Không Lộ thiền sư là một bậc thánh tăng -
Thánh tướng
Tính từ (Khẩu ngữ) tài giỏi, có khả năng hơn người (hàm ý mỉa mai) nó chỉ nói thánh tướng thế thôi chứ chả làm được... -
Thánh đường
Danh từ (Trang trọng) nhà thờ của một số tôn giáo như Kitô giáo, Hồi giáo thánh đường Hồi giáo xưng tội trước thánh... -
Thánh địa
Danh từ đất thánh. -
Tháo chạy
Động từ chạy thật nhanh để tìm cách thoát ra khỏi tình trạng bị bao vây hoặc nguy hiểm quân địch tháo chạy tán loạn -
Tháo cũi sổ lồng
ví việc giải phóng, làm cho thoát cảnh bị giam hãm, tù túng và được tự do \"Thuyền quyên ví biết anh hùng, Ra tay tháo cũi... -
Tháo dạ
Động từ ỉa chảy (lối nói lịch sự). Đồng nghĩa : tháo tỏng -
Tháo dỡ
Động từ tháo rời và lấy ra lần lượt từng cái, từng bộ phận hoặc từng thứ một (nói khái quát) tháo dỡ nhà cửa... -
Tháo gỡ
Động từ tháo bỏ, phá bỏ đi cái ngăn cản, gây nguy hiểm tháo gỡ mìn giải quyết từng bước, làm cho không còn khó khăn,... -
Tháo khoán
Động từ (Khẩu ngữ) để cho được tự do làm điều mà trước đây vốn bị hạn chế, ngăn giữ, kiểm soát chủ thầu tháo... -
Tháo lui
Động từ rút chạy để bảo toàn tính mạng, lực lượng bị truy đuổi, toán phỉ tháo lui vào rừng sâu Đồng nghĩa : rút... -
Tháo thân
Động từ trốn chạy thục mạng để mong được thoát thân tìm cách tháo thân chạy tháo thân Đồng nghĩa : thoát thân -
Tháo tỏng
Động từ (Thông tục) ỉa chảy. Đồng nghĩa : tháo dạ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.